Furazolidone
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một dẫn xuất nitrofuran với hoạt tính chống độc và kháng khuẩn. Furazolidone liên kết với DNA của vi khuẩn dẫn đến sự ức chế dần dần monoamin oxydase. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr514)
Dược động học:
Furazolidone và các sản phẩm gốc tự do liên quan của nó được cho là liên kết DNA và tạo ra các liên kết chéo. DNA vi khuẩn đặc biệt nhạy cảm với loại thuốc này dẫn đến mức độ đột biến cao (chuyển đổi và chuyển đổi) trong nhiễm sắc thể của vi khuẩn.
Dược lực học:
Furoxone có phổ kháng khuẩn rộng bao gồm phần lớn các mầm bệnh đường tiêu hóa bao gồm E. coli, staphylococci, Salmonella, Shigella, Proteus, Aerobacter aerogenes, Vibrio cholerae và Giardia lamblia. Hoạt động diệt khuẩn của nó dựa trên sự can thiệp của nó vào quá trình sao chép DNA và sản xuất protein; hành động kháng khuẩn này giảm thiểu sự phát triển của các sinh vật kháng thuốc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butabarbital
Loại thuốc
Thuốc an thần
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15mg, 30mg, 50mg, 100mg.
Dung dịch uống: 30mg/5ML.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Efavirenz
Loại thuốc
Thuốc ức chế enzym phiên mã ngược, thuốc không nucleosid kháng retrovirus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 600 mg.
Viên nang 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Siro uống lọ 30 mg/ml.
Viên nén bao phim kết hợp:
- 600 mg efavirenz, 300 mg tenofovir disoproxil fumarat, 200 mg emtricitabin.
- 600 mg efavirenz, 200 mg emtricitabine, 245 mg tenofovir.
Sản phẩm liên quan











