Thuốc Larrivey 50mg Davipharm hỗ trợ điều trị ung thư tiền liệt tuyến (4 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc chống ung thư
Quy cách
Viên nén - Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Bicalutamide
Thương hiệu
Davipharm - DAVIPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-31087-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Larrivey 50mg là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú với thành phần chính là Bicalutamid. Larrivey 50mg có tác dụng là một loại thuốc kháng sinh thông dụng trong liệu trình điều trị ung thư tiền liệt tuyến hiệu quả.
Cách dùng
Uống nguyên viên với nước cùng hoặc không cùng với thức ăn. Nên dùng thuốc cùng một thời điểm mỗi ngày (buổi sáng hoặc buổi tối).
Liều dùng
Người lớn nam kể cả người cao tuổi: 50 mg x 1 lần/ ngày.
Nên khởi đầu điều trị với bicalutamid ít nhất 3 ngày trước khi thực hiện điều trị với các chất có cấu trúc tương tự LHRH, hoặc cùng thời điểm với phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
Bệnh nhân suy thận: Không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.
Bệnh nhân suy gan: Không cần hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan nhẹ. Có thể xảy ra tăng tích lũy ở bệnh nhân suy gan vừa đến nặng.
Trẻ em: Chống chỉ định dùng bicalutamid ở trẻ em.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có kinh nghiệm về quá liều bicalutamid ở người. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, nên điều trị triệu chứng khi quá liều.
Thẩm phân máu có thể không hiệu quả, vì bicalutamid gắn kết nhiều với protein và không tìm thấy dưới dạng không đổi trong nước tiểu. Nên chăm sóc hỗ trợ chung, bao gồm theo dõi thường xuyên các dấu hiệu sống.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng không mong muốn phân theo tần suất và hệ cơ quan
Rất thường gặp, ADR >= 1/10
Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu.
Thần kinh: Chóng mặt.
Mạch máu: Nóng bừng.
Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, buồn nôn.
Thận và tiết niệu: Tiểu ra máu.
Hệ sinh dục và tuyến vú: Nữ hóa tuyến vú và đau vú.
Toàn thân và đường sử dụng: Suy nhược, phù.
Thường gặp, 1/100<= ADR <1/10
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm cảm giác ngon miệng.
Tâm thần: Giảm ham muốn tình dục, trầm cảm.
Thần kinh: Buồn ngủ.
Tim: Nhồi máu cơ tim (trường hợp tử vong đã được báo cáo), suy tim.
Tiêu hóa: Khó tiêu, đầy hơi.
Gan - mật: Độc gan, vàng da, tăng transaminase huyết.
Da và mô dưới da: Rụng tóc, lông, tóc phát triển bất thường, khô da, ngứa, phát ban.
Hệ sinh dục và tuyến vú: Rối loạn chức năng cương dương.
Toàn thân và đường sử dụng: Đau ngực.
Xét nghiệm: Tăng cân.
Ít gặp, 1/1.000 <= ADR <1/100
Miễn dịch: Quá mẫn, phù mạch và nổi mày đay.
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Bệnh phổi kẽ (trường hợp tử vong đã được báo cáo).
Hiếm gặp, 1/10.000 <= ADR <1/1.000
Gan - mật: Suy gan (trường hợp tử vong đã được báo cáo).
Da và mô dưới da: Phản ứng nhạy cảm ánh sáng.
Chưa rõ tần suất
Tim: Kéo dài khoảng QT.
Thuốc có thể gây ra các tác dụng không mong muốn khác, khuyên bệnh nhân thông báo các tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.