INKP-102
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
INKP-102 là máy tính bảng natri photphat thế hệ tiếp theo được thiết kế để hỗ trợ chuẩn bị bát trước khi nội soi.
Dược động học:
Máy tính bảng INKP-102 có kích thước nhỏ hơn và dễ nuốt hơn sản phẩm máy tính bảng natri phosphate hiện đang được bán trên thị trường của Công ty, Visicol. Các máy tính bảng INKP-102 mới không chứa cellulose vi tinh thể (MCC), một chất kết dính dạng viên trơ nhưng không hòa tan cao.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Vancomycin
Loại thuốc
Kháng sinh Glycopeptid nhân 3 vòng phổ hẹp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Vancomycin được dùng ở dạng muối hydroclorid. Hàm lượng và liều dùng được tính theo dạng base.
Viên nang: 125 mg, 250 mg.
Lọ bột tinh khiết đông khô để pha tiêm: 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
Dung dịch đẳng trương pha trong glucose 5% đế truyền tĩnh mạch: 500 mg/100ml, 750 mg/150ml, 1000 mg/200ml (đông lạnh).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fusidic acid.
Loại thuốc
Kháng sinh cấu trúc steroid, hoạt phổ hẹp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén natri fusidat 250 mg.
- Hỗn dịch uống acid fusidic 100 mg/2 ml, 250 mg/5 ml.
- Lọ bột pha dịch truyền tĩnh mạch natri fusidat 500 mg (tương đương 490 mg acid fusidic), có 10 ml dung môi kèm theo.
- Kem (acid fusidic), mỡ (natri fusidat) bôi ngoài 2%, tuýp 5g, 10g, 15 g, 30 g.
- Gel nhỏ mắt acid fusidic 1%, tuýp 3 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dornase alfa
Loại thuốc
Thuốc tiêu đờm
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch hít 1000 IU/1 ml tương đương 1 mg/ml, ống 2,5 ml.
Sản phẩm liên quan