Phloroglucinol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc chống co thắt hướng cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 80 mg
- Thuốc đạn 150 mg
- Dung dịch tiêm 40 mg / 4 ml
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc phloroglucinol được hấp thu nhanh chóng và rộng khắp theo đường uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 15 – 20 phút sau khi uống. Phạm vi hấp thu phụ thuộc vào liều và không bị ảnh hưởng bới thức ăn.
Chuyển hóa
Chuyển hóa ở gan qua quá trình glucuronid hóa.
Phân bố
Không có dữ liệu cho thấy thuốc phân bố vào mô trong cơ thể cũng như đi qua hàng rào máu não.
Thải trừ
Phloroglucinol bài tiết chủ yếu qua thận dạng liên hợp glucuronid và một lượng nhỏ qua phân ở dạng tự do và liên hợp.
Thời gian bán thải là khoảng 1 giờ 40 phút.
Dược lực học:
Phloroglucinol ức chế trực tiếp các kênh calci phụ thuộc điện thể trên tế bào cơ trơn, dẫn đến tác dụng chống co thắt cơ trơn và chống lại cảm thụ đau ở nội tạng, đặc biệt trong các cơn đau cấp tính.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alglucerase
Loại thuốc
Enzyme lysosome
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch 80 đơn vị/ ml, lọ 5 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prilocaine
Loại thuốc
Thuốc gây tê cục bộ
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml, 20 mg/ml, 40 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecamylamine (Mecamylamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc chẹn hạch (ganglion blocker)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocabastine
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể histamine H1 chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt 0,05%.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50, 100, 250, 500mg;
Viên nén phóng thích kéo dài: 250, 500, 750, 1000mg;
Viên nang phóng thích kéo dài: 250, 500mg;
Dung dịch tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch: 100mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentobarbital
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, an thần, gây ngủ
Dạng thuốc và hàm lượng
Sử dụng dưới dạng muối pentobarbital natri
Dung dịch tiêm: 50 mg/ml
Sản phẩm liên quan









