Butoconazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butoconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm azole
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi âm đạo 2%
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi đặt âm đạo, chỉ một lượng nhỏ Butoconazole được hấp thu toàn thân; nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong vòng 12 - 24 giờ.
Phân bố
Qua nhau thai ở động vật sau khi dùng thuốc qua đường âm đạo. Không biết liệu thuốc có được phân phối vào sữa hay không.
Chuyển hóa
Lượng thuốc được hấp thu toàn thân được chuyển hóa nhiều ở gan.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Thuốc kháng nấm azole dẫn xuất imidazole.
Butoconazole thường có tác dụng chống nấm nhưng có thể diệt nấm ở nồng độ cao hoặc chống lại các sinh vật rất nhạy cảm (ví dụ: Candida).
Hoạt tính kháng nấm nhờ vào khả năng làm thay đổi màng tế bào, dẫn đến tăng tính thấm của màng, tác dụng trao đổi chất thứ cấp và ức chế tăng trưởng. Cản trở quá trình tổng hợp ergosterol có thể do ức chế quá trình khử methyl C-14 của chất trung gian sterol (ví dụ lanosterol).
Phổ hoạt động kháng nấm bao gồm nhiều loại nấm, bao gồm cả nấm men và nấm da. Cũng có hoạt tính in vitro chống lại một số vi khuẩn gram dương.
Candida: Hoạt động trong ống nghiệm và in vivo chống lại C. albicans, C. glabrata và C. Tropicalis.
Dermatophytes và các loại nấm khác: Hoạt động in vitro chống lại Trichophyton Concentricum, T. mentagrophytes, T. rubrum, T. amidan, Epidermophyton floccosum, Microsporum canis, và M. gypseum. Cũng hoạt động in vitro chống lại Aspergillus và Cryptococcus.
Kháng chéo có thể xảy ra giữa các thuốc kháng nấm nhóm azole.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Crotamiton
Loại thuốc
Thuốc diệt ghẻ và trị ngứa, dùng ngoài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 10%, tuýp 15g, 20g, 30 g, 40 g, 60 g, 100 g.
Hỗn dịch dùng ngoài 10%, lọ 100 ml.
Sản phẩm liên quan









