Levorphanol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levorphanol
Loại thuốc
Chủ vận opioid, dẫn xuất phenanthren
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2 mg, 3 mg
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc Levorphanol được hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Sau khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 1 giờ. Nồng độ trong huyết tương ở trạng thái ổn định dự kiến sẽ đạt được vào ngày thứ ba khi dùng thuốc liên tục.
Phân bố
Liên kết với protein 40%.
Chuyển hóa
Chuyển hóa nhiều ở gan thông qua quá trình liên hợp với acid glucuronic.
Thải trừ
Chủ yếu trong nước tiểu dưới dạng liên hợp glucuronid, T1/2 11 - 16 giờ.
Dược lực học:
Levorphanol là một chất chủ vận opioid, chọn lọc trên thụ thể mu-opioid, mặc dù thuốc có thể liên kết với các thụ thể opioid khác ở liều cao hơn. Tác dụng điều trị chính của levorphanol là giảm đau.
Cơ chế chính xác của tác dụng giảm đau vẫn chưa được biết rõ.
Thuốc hoạt động tại một số vị trí thần kinh trung ương, liên quan đến một số hệ thống dẫn truyền thần kinh để tạo ra giảm đau, cảm nhận đau bị thay đổi ở tủy sống và một số vị trí bậc cao của hệ thần kinh trung ương (vùng dưới đồi, nhân rephe tủy, chất xám quanh não thất…).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapoxetine
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSRI).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapoxetine - 30 mg, 60mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ecallantide
Loại thuốc
Thuốc chống phù mạch di truyền.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm dưới da (10 mg/mL).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bumetanide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu quai
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg, 1 mg, 2 mg
Dung dịch tiêm 0,25 mg/ ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fexofenadine hydrochloride (fexofenadin hydroclorid)
Loại thuốc
Kháng histamin thế hệ 2, đối kháng thụ thể H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Fexofenadine hydroclorid:
- Nang 30 mg
- Viên nén 30 mg; 60 mg; 180 mg
- Viên nén phân tán 30 mg
- Hỗn dịch uống 6 mg/1 ml (30 ml, 300 ml)
Fexofenadine hydroclorid và pseudoephedrin kết hợp:
- Viên nén giải phóng kéo dài 12 giờ: Fexofenadine hydroclorid 60 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 120 mg (giải phóng kéo dài).
- Viên nén giải phóng kéo dài 24 giờ: Fexofenadine hydroclorid 180 mg (giải phóng ngay) và pseudoephedrin hydroclorid 240 mg (giải phóng kéo dài).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erlotinib hydrochloride (Erlotinib hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế kinase, chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg; 100 mg; 150 mg.
Sản phẩm liên quan









