Tetryzoline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tetryzoline (Tetrahydrozoline)
Loại thuốc
Chất chủ vận alpha-adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt vô khuẩn tetryzoline 0,5mg/ml.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi nhỏ mắt vài phút sẽ gây hiện tượng co mạch và tác dụng này kéo dài đến 4 giờ. Ở liều điều trị, thuốc chỉ có tác dụng tại chỗ và hầu như không hấp thu vào cơ thể. Sau khi dùng tetryzoline 0,05% nhỏ mắt, Cmax dao động từ 0,068 đến 0,380 ng/mL.
Phân bố
Ở liều điều trị, thuốc chỉ có tác dụng tại chỗ và hầu như không hấp thu vào cơ thể.
Thải trừ
Sau khi dùng thuốc nhỏ mắt tetryzoline 0,05%, tetryzoline được phát hiện trong nước tiểu sau 24 giờ, thời gian bán thải trung bình trong huyết thanh là khoảng 6 giờ.
Dược lực học:
Tetryzoline hydrochloride là chất kích thích thần kinh giao cảm, dùng nhỏ mắt có tác dụng chống phù nề, giảm dị ứng. Tetryzoline khi dùng theo đường nhỏ mắt có tác dụng kích thích thụ thể alfa adrenergic của hệ thống thần kinh giao cảm. Do đó làm co mạch và giảm phù nề ở các mô, giảm hiện tượng rát, ngứa, đau, chảy nước mắt.
Tetryzoline có thể vượt qua hàng rào máu não để tác động trên các thụ thể adrenoceptor alpha-2 và imidazole gây ra các tác dụng như hạ huyết áp, nhịp tim chậm, giảm đau, hạ thân nhiệt, an thần và buồn ngủ khi dùng quá liều.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Sản phẩm liên quan