ANA971
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ANA971, một tiền chất của isatoribine dùng đường uống. Isatoribine là một chất tương tự nucleoside trong phát triển để điều trị nhiễm virus viêm gan C mạn tính (HCV). ANA971 là một tiền chất được thiết kế để cải thiện sinh khả dụng đường uống của isatoribine. ANA971 dẫn đến nồng độ isatoribine trong máu cao hơn so với hiện diện sau khi uống isatoribine chính nó.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động tương tự như đối với isatoribine. Isatoribine được cho là hành động theo cơ chế hoạt động liên quan đến tương tác với thụ thể giống Toll 7 (TLR7) và kích thích hệ thống miễn dịch của chính bệnh nhân, nhưng cơ chế chính xác giúp giảm tải virus isatoribine (cơ chế có thể bao gồm tác dụng chống vi rút, điều chế miễn dịch bẩm sinh, hoặc tăng cường các phản ứng của tế bào).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metoclopramide
Loại thuốc
Chống nôn. Thuốc chẹn thụ thể dopamin. Thuốc kích thích nhu động dạ dày - ruột phần trên.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén 5 mg, 10 mg, sirô 5 mg (dạng base)/5 ml, ống tiêm 5 mg/ml.
- Đạn đặt trực tràng: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomustine
Loại thuốc
Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 10mg, 40mg và 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytocin
Loại thuốc
Thuốc thúc đẻ - Hormon thùy sau tuyến yên.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm: 1 ml chứa 2 đơn vị, 5 đơn vị, 10 đơn vị.
- Ống tiêm có loại 2 đơn vị/2 ml, 5 đơn vị/5 ml.
- Lọ nhỏ mũi 5 ml, 40 đơn vị/ml.
Chế phẩm có bán trên thị trường thường là dạng oxytocin tổng hợp, pH của dung dịch tiêm được điều chỉnh đến 2,5 - 4,5 bằng acid acetic. Hiệu lực của oxytocin được tính theo hoạt tính hạ huyết áp trên gà. Mỗi đơn vị tương ứng với 2 - 2,2 microgam hormon tinh khiết.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium Cation
Loại thuốc
Chất khoáng và chất điện giải.
Dạng thuốc
Viên nén, viên bao phim, phóng thích kéo dài, dạng dung dịch tiêm truyền, dạng cô đặc để pha tiêm, dạng dung dịch uống…
Sản phẩm liên quan









