Losartan
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Losartan
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể AT1 của angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim, dạng muối kali: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp: 50 mg (100 mg) Losartan và 12,5 mg (25 mg) hydrochlorothiazid.
Dược động học:
Hấp thu
Losartan hấp thu tốt qua đường uống, sinh khả dụng xấp xỉ 33%. Nồng độ đỉnh trung bình của Losartan đạt trong vòng 1 giờ, và của chất chuyển hóa có hoạt tính trong vòng 3 - 4 giờ.
Phân bố
Cả Losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính đều liên kết nhiều với protein huyết tương (> 98%), chủ yếu là albumin. Thể tích phân bố của Losartan khoảng 34 lít và của chất chuyển hóa có hoạt tính khoảng 12 lít.
Chuyển hóa
Losartan được chuyển hóa lần đầu qua gan nhờ các enzym cytochrom P450 (CYP2C9 và CYP3A4). Khoảng 14% liều Losartan uống chuyển thành chất chuyển hóa có hoạt tính, chất này đảm nhiệm phần lớn tính đối kháng thụ thể angiotensin II.
Thải trừ
Độ thanh thải toàn phần trong huyết tương của Losartan là khoảng 600 ml/phút và của chất chuyển hóa có hoạt tính là 50 ml/phút; độ thanh thải của chúng ở thận tương ứng với khoảng 75 ml/phút và 25 ml/phút.
Losartan thải trừ 35% qua đường nước tiểu và khoảng 60% qua phân. Thời gian bán thải của Losartan khoảng 2 giờ, và của chất chuyển hóa khoảng 6 - 9 giờ.
Dược lực học:
Losartan là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (type AT1). Angiotensin II tạo thành từ angiotensin I trong phản ứng do enzym chuyển angiotensin (ACE) xúc tác, là một chất co mạch mạnh; đó là hormone kích hoạt mạch chủ yếu của hệ thống renin - angiotensin, và là một thành phần quan trọng trong sinh lý bệnh học của tăng huyết áp.
Angiotensin II cũng kích thích vỏ tuyến thượng thận tiết aldosteron.
Cơ chế tác động của Losartan và chất chuyển hóa chính có hoạt tính là chẹn có chọn lọc thụ thể AT1 của angiotensin II, không cho angiotensin II gắn vào thụ thể AT1 (có trong nhiều mô như cơ trơn mạch máu, tuyến thượng thận) do đó ngăn chặn tác dụng co mạch và tiết aldosteron của angiotensin II.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexbrompheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2mg, 1mg.
Sirô 2mg/5ml.
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + Pseudoephedrine hydrochloride (60 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/5mL) + Pseudoephedrine hydrochloride (30 mg/5mL).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (1 mg/1) + acetaminophen (500 mg/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (10 mg/1).
Siro dexbrompheniramine maleate (2 g/1) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (20 g/1) + phenylephrine hydrochloride (10 g/1).
Viên nén dexbrompheniramine maleate (2 mg/5mL) + dextromethorphan hydrobromide monohydrate (15 mg/5mL) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/5mL).
Viên nén Dexbrompheniramine maleate (2 mg/1) + phenylephrine hydrochloride (7,5 mg/1).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ezetimibe.
Loại thuốc
Thuốc ức chế hấp thu cholesterol.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 10 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / simvastatin 10 mg/20 mg, 10 mg/40 mg, 10 mg/80 mg
Viên nén phối hợp ezetimibe / bempedoic acid 10 mg/180 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desogestrel
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormone đường uống
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén desogestrel 75 mcg
Viên nén phối hợp desogestrel/ ethinylestradiol - 150 mcg/ 20 mcg, 150 mcg/ 30 mcg
Sản phẩm liên quan









