![Thuốc Losatec H 50mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028857_losatec_h_50mg_rpg_3x10_7463_609c_large_d3547c0cd1.png)
Thuốc Losatec H 50mg RPG điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần
Losartan, Hydrochlorothiazide
Thương hiệu
RPG - RPG LIFE
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21804-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Losatec H chứa dược chất chính gồm Losartan và Hydrohchlorothiazid, được dùng để điều trị tăng huyết áp nguyên phát ở bệnh nhân mà huyết áp không được kiểm soát tốt chỉ bởi losartan hoặc hydroclorothiazid đơn độc.
Cách dùng
Losartan kali/Hydroclorothiazid có thể được sử dụng với các thuốc trị tăng huyết áp khác.
Losartan kali/Hydroclorothiazid nên được nuốt với một cốc nước.
Losartan kali/Hydroclorothiazid có thể được dùng cùng với thức ăn hoặc không.
Liều dùng
Liều điều trị tăng huyết áp:
Losartan và hydroclorothiazid không được sử dụng như là liệu pháp ban đầu, mà sử dụng ở bệnh nhân mà huyết áp không được kiểm soát tốt chỉ bởi losartan kali hoặc hydroclorothiazid.
Khuyến cáo nên chuẩn liều thuốc với từng thành phần riêng biệt (losartan và hydroclorothiazid).
Khi thích hợp về mặt lâm sàng, bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát tốt có thể được xem xét thay đổi trực tiếp từ liệu pháp đơn trị sang liệu pháp phối hợp.
Liều duy trì thường dùng của Losartan kali/Hydroclorothiazid là một viên Losartan kali 50mg/Hydroclorothiazid 12.5 mg (losartan 50 mg/HCTZ 12.5 mg) một lần/ngày.
Đối với những bệnh nhân không đáp ứng tốt với Losartan kali 50mg/Hydroclorothiazid 12.5 mg, liều có thể tăng lên một viên Losartan kali 100mg/Hydroclorothiazid 25 mg (losartan 100 mg/HCTZ 25 mg) một lần ngày.
Liều tối đa là một viên Losartan kali 100mg/Hydroclorothiazid 25mg một lần/ngày. Nhìn chung, hiệu quả hạ huyết áp đạt được trong vòng ba đến bốn tuần sau khi bắt đầu điều trị.
Bệnh nhân suy thận và bệnh nhân thâm phân máu:
- Không cần điều chỉnh liều ban đầu ở những bệnh nhân suy thận trung bình (nghĩa là độ thanh thải creatinin 30-50 ml/phút). Thuốc losartan và hydroclorothiazid không được khuyến cáo cho các bệnh nhân thẩm phân máu.
- Thuốc losartan/HCTZ không được dùng ở bệnh nhân suy thận nặng (nghĩa là độ thanh thải creatinine < 30 ml/ phút).
Bệnh nhân suy gan: Losartan HCTZ là chống chỉ định ở những bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân bị suy giảm thể tích nội mạch: Thể tích hoặc sụt giảm natri phải được điều chỉnh trước khi dùng thuốc Losartan/HCTZ.
Bệnh nhân lớn tuổi: Việc điều chỉnh liều thường không cần thiết đối với người lớn tuổi.
Trẻ em: Sử dụng ở trẻ em và thanh thiếu niên (<18 tuổi).
Không có kinh nghiệm ở trẻ em và thanh thiếu niên. Do đó, không nên dùng losartan hydroclorothiazid cho trẻ em và thanh thiếu niên.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Không có thông tin cụ thể về điều trị quá liều với losartan/hydroclorothiazid. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Cần ngừng thuốc Losartan kali/Hydroclorothiazid và theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Các giải pháp đề xuất bao gồm gây nôn nếu bệnh nhân mới uống thuốc gần đây và điều chỉnh mất nước, mất cân bằng điện giải, hôn mê ở gan và hạ huyết áp bằng các biện pháp thích hợp.
Losartan
Có dữ liệu hạn chế về việc sử dụng quá liều ở người. Biểu hiện thông thường của quá liều sẽ là hạ huyết áp và nhịp tim nhanh; nhịp tim chậm có thể xảy ra do kích thích đổi giao cảm. Nếu xuất hiện triệu chứng hạ huyết áp, nên điều trị hỗ trợ. Cả losartan lẫn chất chuyển hóa có hoạt tính đều không thể được loại bỏ bằng thẩm tách máu.
Hydroclorothiazid
Các dấu hiệu và triệu chứng phổ biến nhất được quan sát là những triệu chứng do mất chất điện giải (hạ kali máu, hạ clo máu, hạ natri máu) và mất nước do lợi tiểu quá mức. Nếu digitalis cũng được dùng, hạ kali máu có thể làm trầm trọng chứng loạn nhịp tim. Mức độ hydroclorothiazid được loại bỏ bằng thẩm tách máu chưa được biết đến.
Làm gì khi quên 1 liều?
Chưa ghi nhận.
Khi sử dụng thuốc Losatec H, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Losartan
Rối loạn hệ máu và bạch huyết:
- Ít gặp: Thiếu máu, ban xuất huyết Henoch Schonlein, bầm máu, tan huyết.
Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, phù mạch, nổi mày đay.
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hoá:
- Ít gặp: Chán ăn, gout.
Rối loạn tâm thần:
- Thường gặp: Mất ngủ.
- Ít gặp: Kích động, rối loạn lo âu, bệnh tâm thần hoảng loạn, nhầm lẫn, trầm cảm, bất thường về giấc mơ, rối loạn giấc ngủ, buồn ngủ, suy giảm trí nhớ.
Rối loạn hệ thần kinh:
- Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt.
- Ít gặp: Căng thẳng, dị cảm, bệnh thần kinh ngoại vi, run, đau nửa đầu, ngất.
Rối loạn mắt:
- Ít gặp: Mờ mắt, đốt/châm chích vào mắt, viêm kết mạc, giảm tầm nhìn.
Rối loạn tai và ốc tai:
- Ít gặp: Chóng mặt, ù tai.
Rối loạn tim:
- Ít gặp: Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế đứng, đau xương ức, đau thắt ngực, block nhĩ thất độ II, biến cố mạch máu não, nhồi máu cơ tim, tim đập nhanh, loạn nhịp (rung tâm nhĩ, chậm nhịp xoang, nhịp tim nhanh, nhịp nhanh thất, rung tâm thất).
Rối loạn mạch máu:
- Ít gặp: Viêm mạch.
Rối loạn tâm thất, lồng ngực, trung thất:
- Thường gặp: Ho, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nghẹt mũi, viêm xoang, rối loạn xoang mũi.
- Ít gặp: Đau họng, viêm họng, viêm thanh quản, khó thở, viêm phế quản phổi, tràn dịch màng phổi, viêm mũi dị ứng, tắc nghẽn đường hô hấp.
Rối loạn đường tiêu hoá:
- Thường gặp: Đau bất thường, buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu.
- Ít gặp: Táo bón, đau răng, khô miệng, đầy hơi, viêm dạ dày, nôn.
Rối loạn gan mật:
- Không rõ: Bất thường chức năng gan.
Rối loạn da và mô dưới da:
- Ít gặp: Rụng tóc, viêm da, khô da, ban đỏ, đỏ da, nhạy cảm với ánh sáng, ngứa, phát ban, nổi mày đay, đổ mồ hôi.
Rối loạn cơ xương và mô liên kết:
- Thường gặp: Chuột rút cơ bắp, đau lưng, đau chân, đau cơ.
- Ít gặp: Đau tay, sưng khớp, đau khớp gối, đau cơ xương, đau vai, cứng khớp, đau khớp, viêm khớp, đau khớp háng, đau cơ, suy nhược cơ.
- Không rõ: Tiêu cơ vân.
Rối loạn thận và đường tiểu:
- Thường gặp: Suy thận.
- Ít gặp: Chứng tiểu đêm, tiểu thường xuyên, nhiễm trùng đường tiểu.
Rối loạn ngực và hệ sinh sản:
- Ít gặp: Giảm ham muốn, rối loạn chức năng cương dương/liệt dương.
Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc:
- Thường gặp: Suy nhược, mệt mỏi, đau ngực.
- Ít gặp: Phù mặt, phù, cúm.
Xét nghiệm:
- Thường gặp: Tăng kali máu, giảm haematocrit và haemoglobin mức độ trung bình, giảm glucose máu.
- Ít gặp: Tăng nhẹ nồng độ urê và creatinine.
- Rất hiếm gặp: Tăng enzym gan và bilirubin.
Hydrochlorothiazide
Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
- Ít gặp: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản do suy tuỷ xương, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, ban xuất huyết, giảm tiểu cầu.
Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phản ứng phản vệ.
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hoá:
- Ít gặp: Chán ăn, tăng đường huyết, tăng acid uric máu, hạ kali máu, hạ natri huyết.
Rối loạn tâm thần:
- Ít gặp: Mất ngủ.
Rối loạn hệ thần kinh:
- Thường gặp: Chứng đau đầu.
Rối loạn về mắt:
- Thường gặp: Mờ mắt thoáng qua, vàng mắt.
Rối loạn mạch máu:
- Ít gặp: Viêm mạch võng mạc hoại tử (viêm mạch, viêm mạch máu dưới da).
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
- Ít gặp: Suy hô hấp bao gồm viêm phổi và phù phổi.
Rối loạn đường tiêu hoá:
- Ít gặp: Viêm tuyến nước bọt, co thắt, kích ứng dạ dày, buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, táo bón.
Rối loạn gan mật:
- Ít gặp: Vàng da (ử mật ở gan), viêm tuỵ.
Rối loạn da và cấu trúc dưới da:
- Ít gặp: Nhạy cảm với ánh sáng, nổi mề đay, hoại tử thượng bì nhiễm độc.
- Không rõ: Lupus ban đỏ.
Rối loạn xương khớp và mô liên kết:
- Ít gặp: Chuột rút cơ bắp.
Rối loạn thận và tiết niệu:
- Ít gặp: Glucose niệu, viêm thận kẽ, rối loạn chức năng thận, suy chức năng thận.
Rối loạn chung và tại vị trí dùng thuốc:
- Ít gặp: Cúm, chóng mặt.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Siloflam 100 Flamingo điều trị rối loạn cương dương (1 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022253_siloflam_100mg_flamingo_1x4_1847_60dc_large_6031b0934e.jpg)
![Thuốc Lynparza 150mg AstraZeneca hỗ trợ điều trị ung thư buồng trứng, ung thư vú (7 vỉ x 8 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033142_lynparza_150mg_astra_7x8_2593_631e_large_86c07120b7.jpg)
![Thuốc Caledo Phil Inter bổ sung canxi (20 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001530_caledo_3229_63fd_large_1ad08c5d4b.jpg)
![Thuốc Cephalexin 500mg Vidipha điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001786_cephalexin_500mg_6597_607d_large_0a54b57cef.jpg)
![Thuốc Pitaterol Tablet 2mg Medical Korea giảm cholesterol toàn phần (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020085_pitaterol_tablet_medica_3x10_8529_6080_large_b01e910b3e.jpg)
![Thuốc Zilroz 500 Glomed điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/zilror_500_2a4781e11d.jpg)
![Kem bôi da Axcel Betamethasone Cream điều trị eczema dị ứng, bệnh ngứa, tổ đỉa, viêm bì thần kinh (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001014_axcel_betamethasone_cream_15mg_2977_6096_large_25bfc54c48.png)
![Dầu gội Dezor Hoe Pharmaceuticals điều trị viêm da tiết bã, gàu nặng ở da đầu (120ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002382_dezor_120ml_1678_5c88_large_1718a298d0.png)
![Thuốc Augmentin 1g GSK điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000964_augmentin_1g_8736_63aa_large_d5d9c99065.jpg)
![Thuốc Lipvar 10 DHG Pharma hạ lipid máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027735_lipvar_10_dhg_3x10_3915_609c_large_dfd8d5a31e.jpg)
Tin tức
![Vớ giãn tĩnh mạch giá bao nhiêu tiền và ở đâu bán sản phẩm?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vo_gian_tinh_mach_gia_bao_nhieu_tien_va_o_dau_ban_san_pham_DQ_Bn_I_1636002660_9ff409dbcf.jpg)
![Nguyên nhân gây suy giảm hệ miễn dịch và cách phòng ngừa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/suy_giam_he_mien_dich_dau_hieu_nguyen_nhan_va_giai_phap_1_79e51b6592.jpg)
![Giải đáp: Review xịt khử mùi Zuchi có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xit_khu_mui_zuchi_co_tot_khong_mua_hang_chinh_hang_o_dau_t_VI_Qh_1659182980_b8f20951a4.jpg)
![Đi bộ nhanh đúng cách để rèn luyện sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/di_bo_nhanh_dung_cach_de_ren_luyen_suc_khoe_4321e43b0a.jpg)
![Tại sao sản dịch ra cục máu đông to? Có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tai_sao_san_dich_ra_cuc_mau_dong_to_co_nguy_hiem_khong_529220a107.jpg)
![Cách trị ho cho trẻ bằng mật ong an toàn và tăng cường sức khoẻ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/8430_1664947108_Cropped_ba98f47d60.jpg)
![Phương pháp điều trị trào ngược dạ dày thực quản hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dieu_tri_trao_nguoc_da_day_thuc_quan_0_eecbfcddd7.jpg)
![Ăn nho nhiều có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_nho_nhieu_co_tot_khong_4_4cc5defa3d.jpg)
![U tế bào thần kinh đệm thân não ở trẻ em là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/u_te_bao_than_kinh_dem_than_nao_o_tre_em_la_gi_q_E_Qxo_1661589281_ab99ad6bc8.jpg)
![Chức năng của bạch cầu đối với cơ thể người](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chuc_nang_cua_bach_cau_doi_voi_co_the_nguoi_1_Cropped_f4134fc24a.jpg)
![Công dụng và cách dùng của tinh dầu trầm hương](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tinh_dau_tram_huong_co_cong_dung_va_cach_dung_nhu_nao_J_Ouz_M_1675154548_22e2ddfadd.jpg)
![Bệnh sốt xuất huyết có vaccine không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_sot_xuat_huyet_co_vaccine_khong_3_bce03cdfaf.png)