Cefonicid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefonicid.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm/ Bột pha tiêm: 500 mg, 1g, 2g, 10g.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi dùng liều điều trị (1g) cefonicid cho người tình nguyện khỏe mạnh, nồng độ cao trong huyết thanh đạt được trong một thời gian dài (khoảng 100 microgam/ml sau mỗi lần dùng đường tiêm bắp).
Phân bố
Cefonicid có tỷ lệ liên kết với protein cao và có thể đảo ngược.
Chuyển hóa
Cefonicid không được chuyển hóa.
Cefonicid đạt đến nồng độ điều trị trong các mô và dịch cơ thể: Tim, xương, đường mật, tuyến tiền liệt, tử cung, mô mỡ, máu, nước tiểu, mật, và trong các vết thương có mủ khi phẫu thuật. Cefonicid không được chỉ định để điều trị viêm màng não vì nó không vượt qua hàng rào máu não. Mặc dù cefonicid đạt đến mức điều trị trong mật, nhưng mức đó thấp hơn so với mức được thấy ở các cephalosporin khác và lượng cefonicid được giải phóng vào đường tiêu hóa là rất nhỏ. Một lượng nhỏ cefonicid trong đường tiêu hóa được cho là lý do giải thích cho tỷ lệ thấp của phản ứng đường tiêu hóa sau khi điều trị bằng cefonicid.
Thải trừ
Chu kỳ bán thải cefonicid sau khi tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp là 4,5 giờ. 99% được đào thải dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong 24 giờ. Liều 500 mg tiêm bắp cho thấy nồng độ cao cefonicid (384 microgram/ml) trong nước tiểu sau 6-8 giờ.
Dược lực học:
Cefonicid là một kháng sinh cephalosporin phổ rộng bán tổng hợp kháng lại các beta-lactamase. Tương tự như các cephalosporin khác, cefonicid có hoạt tính kháng khuẩn thông qua việc ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Hoạt tính in vitro và in vivo của nó chống lại nhiều chủng vi sinh vật Gram dương và Gram âm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acebutolol
Loại thuốc
Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cysteamine.
Loại thuốc
Nhóm thuốc dành cho tai mũi họng; nhóm thuốc khác:
- Thuốc kháng cystine.
- Thuốc làm giảm nồng độ cystine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt cysteamine hydrochloride: 0.44%, 0.37% (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích kéo dài cysteamine bitartrate: 25 mg, 75 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên nang phóng thích tức thì cysteamine bitartrate: 50mg, 150 mg (tính ở dạng cysteamine).
Viên bao tan trong ruột: 75 mg, 300 mg.
Sản phẩm liên quan







