

Thuốc Losapin 100mg SPM điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần
Losartan
Thương hiệu
S.P.M - CTY CP S.P.M
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-20053-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Losapin 100 được sản xuất bởi Công ty Cổ phần S.P.M, với thành phần chính Losartan kali, là thuốc dùng để điều trị tăng huyết áp.
Thuốc có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
Liều dùng
Liều khởi đầu thông thường: 50 mg x 1 lần/ngày.
Liều khởi đầu 25 mg x 1 lần/ngày được dùng ở bệnh nhân bị giảm thể tích nội mạch (bệnh nhân được điều trị với thuốc lợi tiểu) và bệnh nhân có tiền sử suy gan.
Có thể tăng liều đến 100 mg/ngày, uống một hoặc hai lần.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Điều trị triệu chứng.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Losapin 100, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
-
Tim mạch: Hạ huyết áp.
-
Thần kinh trung ương: Mất ngủ, choáng váng.
-
Nội tiết–chuyển hoá: Tăng kali huyết.
-
Tiêu hoá: Tiêu chảy, khó tiêu.
-
Huyết học: Hạ nhẹ hemoglobin và hematocrit.
-
Cơ xương: Đau lưng, đau chân, đau cơ.
-
Thận: Hạ acid uric huyết (khi dùng liều cao).
-
Hô hấp: Ho (ít hơn khi dùng các chất ức chế ACE), sung huyết mũi, viêm xoang.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Tim mạch: Hạ huyết áp thế đứng, đau ngực, block A–V độ II, đánh trống ngực, nhịp chậm xoang, nhịp tim nhanh, phù mặt, đỏ mặt.
-
Thần kinh trung ương: Lo âu, mất điều hoà, lú lẫn, trầm cảm, đau nửa đầu, đau đầu, rối loạn giấc ngủ, sốt, chóng mặt.
-
Da: Rụng tóc viêm da, da khô, ban đỏ, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, mày đay, vết bầm, ngoại ban.
-
Nột tiết–chuyển hoá: Gout.
-
Tiêu hoá: Chán ăn, táo bón, đầy hơi, nôn, mất vị giác, viêm dạ dày.
-
Sinh dục–tiết niệu: Bất lực, giảm tình dục, tiểu nhiều, tiểu đêm.
-
Gan: Tăng nhẹ các xét nghiệm về chức năng gan và tăng nhẹ bilirubin.
-
Cơ xương: Dị cảm, rung, đau xương, yếu cơ, phù khớp, đau xơ cơ.
-
Mắt: Nhìn mờ, viêm kết mạc, giảm thị lực, nóng rát, nhức mắt.
-
Tai: Ù tai.
-
Thận: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tăng nhẹ creatinine hoặc urea.
-
Hô hấp: Khó thở, viêm phế quản, chảy máu cam, viêm mũi, sung huyết đường thở, khó chịu ở họng.
-
Toát mồ hôi.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan











Tin tức











