PH94B
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PH94B đang được phát triển bởi Pherin Enterprises, Inc. để điều trị chứng ám ảnh sợ xã hội (rối loạn lo âu tổng quát). Nó là một thành viên của một gia đình mới của các hợp chất dược phẩm được gọi là vomeropherins.
Dược động học:
Có rất ít thông tin có sẵn về cơ chế hoạt động của vomeropherin. Các hợp chất này được đưa đến đường mũi và liên kết với các chất hóa học, từ đó ảnh hưởng đến vùng dưới đồi và hệ thống limbic.
Dược lực học:
Các hợp chất Vomeropherin được đưa trực tiếp vào đường mũi bằng cách sử dụng thuốc xịt mũi đo khí dung hoặc khí dung qua mũi. Nhờ vào vị trí của chemoreceptor trong đường mũi, các kết nối trực tiếp với vùng dưới đồi và hệ limbic và khả năng của các hợp chất của chúng ta hoạt động cục bộ, vomeropherin không cần phải đạt được sự hấp thụ và phân phối toàn thân. Điều này cung cấp một lợi thế trị liệu đáng kể so với phương pháp trị liệu truyền thống nhắm vào vùng dưới đồi và hệ thống limbic đòi hỏi phải tiếp cận lưu thông hệ thống và phải vượt qua hàng rào máu não sau đó hấp thu vào não để tác động.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzatropine (Benztropine)
Loại thuốc
Thuốc chống Parkinson, kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,5 mg; 1 mg; 2 mg dạng benzatropine mesylate
Dung dịch tiêm 2 mg/2 mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carmustine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, tác nhân alkyl hóa, nitrosourea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô 100 mg trong lọ đơn liều để pha dung dịch và lọ chứa 3 mL dung môi cồn khử nước.
Miếng cấy chứa 7,7 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colistimethate (colistimetat)
Loại thuốc
Kháng sinh (thuộc nhóm polymycin).
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm chứa natri colistimethate tương đương với 150 mg colistin base = 4500000 IU.
Sản phẩm liên quan










