Omega-3-acid ethyl esters
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Este ethyl axit omega-3 là thuốc theo toa có chứa eicosapentaenoic acid-ethyl ester và docosahexaenoic acid-ethyl ester được sử dụng kết hợp với thay đổi chế độ ăn uống để giảm mức triglyceride ở người lớn bị tăng triglyceride nặng (≥ 500 mg / dL).
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của Omega-3-Acid Ethyl Esters hoàn toàn không được hiểu rõ. Các cơ chế hoạt động tiềm năng bao gồm ức chế acyl-CoA: 1,2-diacylglycerol acyltransferase, tăng ty thể và peroxisomal oxid-oxy hóa ở gan, giảm lipogen trong gan và tăng hoạt động lipase lipoprotein huyết tương. Omega-3-Acid Ethyl Esters có thể làm giảm quá trình tổng hợp chất béo trung tính trong gan vì EPA và DHA là chất nền kém cho các enzyme chịu trách nhiệm tổng hợp TG, và EPA và DHA ức chế ester hóa các axit béo khác.
Dược lực học:
Ở những người tình nguyện khỏe mạnh và ở những đối tượng bị tăng triglyceride máu, EPA và DHA đã được hấp thu khi dùng dưới dạng este ethyl bằng đường uống. Omega-3-acid được dùng làm ethyl ester (viên nang Omega-3-Acid Ethyl Esters) gây ra sự gia tăng đáng kể, phụ thuộc liều vào hàm lượng phospholipid EPA trong huyết thanh, mặc dù tăng hàm lượng DHA ít được đánh dấu và không phụ thuộc vào liều khi dùng như ethyl este .
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Homatropin methylbromide
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic, thuốc kháng muscarinic
Thành phần
Luôn dùng phối hợp với hydrocodone bitartrate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén uống chứa 1,5 mg homatropin
Dung dịch uống chưa 1,5 mg/5 ml homatropin
Siro uống chứa 1,5 mg/ 5 ml homatropin
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Domperidone (Domperidon)
Loại thuốc
Thuốc chống nôn/thuốc đối kháng dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 10 mg.
- Hỗn dịch uống: 30 mg/30 ml.
- Thuốc đạn: 30 mg.
- Ống tiêm: 10 mg/2 ml.
- Cốm sủi: 10 mg/gói.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trandolapril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển (ACEI)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng 0,5 mg; 1 mg; 2 mg; 4 mg
Sản phẩm liên quan










