Thuốc Getzlox 500mg Getz điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 1 vỉ x 10 viên
Thành phần
Levofloxacin
Thương hiệu
Getz - GETZ
Xuất xứ
Pakistan
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21858-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Getzlox là sản phẩm của Getz Pharma (Pvt) Ltd có thành phần chính là Levofloxacin có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn từ nhẹ, trung bình đến nặng gây ra bởi những chủng vi khuẩn còn nhạy cảm như: Viêm phổi, nhiễm thuẩn da, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm tuyến tiền liệt mạn, viêm phế quản mạn tính, viêm xoang cấp tính...
Cách dùng
Viên nén Getzlox Tablets (Levofloxacin) nên được nuốt trộn với một lượng nước vừa dù, không nghiền nát. Thuốc có thể uống trong bữa ăn hoặc giữa hai bữa ăn.
Viện nén Getzlox Tablets (Levofloxacin) nên dùng ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống thuốc kháng acid như magnesi, nhôm, cũng như sucralfat, cation kim loại như sắt và chế phẩm da vitamin có kẽm hoặc viên nhai didanosin/viên đệm hoặc bột pha dung dịch uống cho trẻ em.
Liều dùng
Viên nén Getzlox Tablets (Levofloxacin) dùng 1 hoặc 2 lần mỗi ngày. Liều dùng tuỳ thuộc từng loại và mức độ nhiễm khuẩn và độ nhạy của tác nhân gây bệnh được nghi ngờ.
Liều cho bệnh nhân có chức năng thận bình thường (độ thanh thải creatinin > 50ml/phút)
Chỉ định | Liều dùng mỗi ngày (mg) |
Thời gian điều trị (ngày) |
Viêm phổi cộng đồng mắc phải | 500mg x 1 lần/ngày | 7-14 |
750mg x 1 lần/ngày | 5 | |
Viêm phổi bệnh viện | 750mg x 1 lần/ngày | 7-14 |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng | 750mg x 1 lần/ngày | 7-14 |
Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng | 500mg x 1 lần/ngày | 7-10 |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng | 250mg x 1 lần/ngày | 10 |
750mg x 1 lần/ngày | 5 | |
Viêm bể thận cấp tính | 250mg x 1 lần/ngày | 10 |
750mg x 1 lần/ngày | 5 | |
Viêm tuyến tiền liệt mãn tính | 500mg x 1 lần/ngày | 28 |
Bệnh than gồm diều trị dự phòng sau khi phơi nhiễm hay điều trị bệnh than | 500mg x 1 lần/ngày | 60 |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp | 250mg x 1 lần/ngày | 3 |
Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính | 500mg x 1 lần/ngày | 7 |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn | 500mg x 1 lần/ngày | 10-14 |
750mg x 1 lần/ngày | 5 |
Chú ý: Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy theo loại nhiễm khuẩn và mức độ của triệu chứng.
Liều dùng ở người có chức năng thận bình thường Mỗi 24 giờ |
Thanh thải creatinin 20-49 ml/phút | Thanh thải creatinin 10-19 ml/phút | Lọc máu hay thẩm phân phúc mạc liên tục lưu động (CAPD) |
750 mg | 750 mg mỗi 48 giờ | Liều đầu 750mg rồi sau đó 500mg mỗi 48 giờ | Liều đầu 750mg rồi sau đó 500mg mỗi 48 giờ |
500 mg | Liều đầu 500mg rồi sau đó 250mg mỗi 24 giờ | Liều đầu 500mg rồi sau đó 250mg mỗi 48 giờ | Liều đầu 500mg rồi sau đó 250mg mỗi 48 giờ |
250 mg | Không cần điều chỉnh liều | 250mg mỗi 48 giờ. Nếu điều trị nhiếm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng, không cần điều chỉnh liều. | Chưa có thông tin điều chỉnh hợp lý. |
Không cần chỉnh liều đối với bệnh nhân suy chắc năng gan vì Levofloxacin không chuyển hóa qua gan và chủ yếu thải trừ qua thận.
Không cần điều chỉnh liều trên bệnh nhân cao tuổi, ngoại trừ việc cân nhắc đến chức năng thận.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Dựa theo những nghiên cứu độc tính trên động vật và dược lý lâm sàng tiến hành ở liều cao hơn liều điều trị, những dấu hiệu quan trọng nhất có thể xảy ra quá liều cấp tính là những triệu chứng trên thần kinh trung ương như nhầm lẫn, chóng mặt, rối loạn ý thức, cơn co giật, tăng khoảng QT cũng như những tác động lên hệ tiêu hóa như buồn nôn và xói mòn niêm mạc.
Những ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương như trạng thái lẫn, co giật, ảo giác và run cũng được ghi nhận trong quá trình lưu hành thuốc.
Nếu quá liều xảy ra, điều trị triệu chứng nên được tiến hành.
Theo dõi diện tâm đồ (ECC) do có khả năng kéo dài khoảng QT. Kháng acid nên được chỉ định để bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Thẩm tách máu bao gồm thẩm phân phúc mạc và thẩm phân phúc mạc liên tục không có hiệu quả trong việc đảo thái levofloxacin ra khỏi cơ thể. Chưa có kháng nguyên đặc hiệu.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Những tác dụng phụ không mong muốn sau được xác định cho hoạt chất levofloxacin. Phân nhóm theo tần suất rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 ≤ ADR ≤ 1/10), ít gặp (1/1000 ≤ ADR ≤ 1/100), hiểu gặp (1/1000 ≤ ADR ≤ 1/10000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10000).
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng:
- Ít gặp: Nhiễm nấm bao gồm nhiễm Candida, đề kháng.
Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
- Ít gặp: Giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ái toàn.
- Hiếm gặp: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính.
- Chưa biết: Giảm toàn thể huyết cầu, chứng mất hạt bạch cầu hạt, thiếu máu do tan máu.
Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phù mạch, quá mẫn.
- Chưa biết: Phản ứng sốc phản vệ. sốc dạng keo.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
- Ít gặp: Chán ăn.
- Hiếm gặp: Giảm glucose máu đặc biệt với bệnh nhân đái tháo đường.
- Chưa biết: Tăng glucose máu, hôn mê do giảm glucose máu.
Rối loạn tâm thần:
- Thường gặp: Chứng mất ngủ.
- Ít gặp: Lo lắng, trạng thái rối loạn, căng thẳng.
- Hiếm gặp: Rối loạn vận động (như ảo giác, hoang tưởng), trầm cảm, lo âu. giấc mơ bất thường, ác mộng.
- Chưa biết: Rối loạn vận động với hành vi tự gây nguy hiểm cho bản thân như ý định tự tử hoặc nỗ lực tự tử.
Rối loạn thần kinh:
- Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt.
- Ít gặp: Buồn ngủ, run, chứng khó viết.
- Hiếm gặp: Co giật, dị cảm.
- Chưa biết: Rối loạn hệ thần kinh giác quan ngoại vi, rối loạn thần kinh giác quan - vận động ngoại vi, rối loạn khứu giác gồm mất khứu giác, rối loạn vận động, rối loạn ngoại bỏ tháp, rối loạn vị giác, ngất, tăng áp lực nội sọ lành tính.
Rối loạn mắt:
- Hiếm gặp: Rối loạn thị giác như nhìn mờ.
- Chưa biết: Mất thị lực thoáng qua.
Rối loạn tai và tiền đình:
- Ít gặp: Chóng mặt.
- Hiếm gặp: Ù tai.
- Chưa biết: Giảm thính lực, nghe kém.
Rối loạn tim:
- Hiếm gặp: Nhịp tim nhanh, tim đập nhanh.
- Chưa biết: Nhịp tim nhanh thất có thể dẫn đến ngừng tim, loạn nhịp thất và xoắn dinh (báo cáo chủ yếu đối với bệnh nhân có yếu tố nguy cơ gây kéo dài khoảng QT), kéo dài khoảng QT trên diện tâm đồ.
Rối loạn mạch:
- Thường gặp: Viêm tĩnh mạch.
- Hiếm gặp: Hạ huyết áp.
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất:
- Ít gặp: Khó thở.
- Chưa biết: Co thắt phế quản, dị ứng viêm thành phế quản.
Rối loạn tiêu hóa:
- Thường gặp: Tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
- Ít gặp: Đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, táo bón.
- Chưa biết: Tiêu chảy xuất huyết trong những trường hợp rất hiếm có thể là dấu hiệu của viêm ruột kết, bao gồm viêm đại tràng giả mạc, viêm tuyến tụy.
Rối loạn hệ gan mật:
- Thường gặp: Tăng men gan (ALT/AST, alkalin phosphat, GGT).
- Ít gặp: Tăng bilirubin mẫu.
- Chưa biết: Vàng da và tổn thương gan nặng, bao gồm cả trường hợp tử vong do suy gan cấp, chủ yếu ở bệnh nhân đang giai đoạn nặng, viêm gan.
Rối loạn da và mô dưới da:
- Ít gặp: Phát ban, ngứa, mày dạy, chứng ra nhiều mồ hôi.
- Chưa biết: Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Steven-Johnson, hồng ban da dạng. phản ứng nhạy cảm ánh sáng, viêm mạch máu quá mẫn, viêm miệng.
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết:
- Ít gặp: Đau khớp, đau cơ.
- Hiếm gặp: Rối loạn gân bao gồm viêm gân (gân gót Achile), yếu cơ mà đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân nhược cơ năng.
- Chưa biết: Tiêu cơ vân, dứt gần (như gần gót Achile), đứt dây chẳng, dứt cơ, viêm cơ.
Rối loạn thận và tiết niệu:
- Ít gặp: Tăng creatinin máu.
- Hiếm gặp: Suy thận cấp (như do viêm thận kẽ).
Rối loạn khác và tại chỗ sử dụng thuốc:
- Thường gặp: Phản ứng tại vị trí tiêm (đau, đỏ).
- Ít gặp: Suy nhược.
- Hiếm gặp: Sốt cao.
- Chưa biết: Đau (đau lưng, ngực, chi).
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Viên nén Meglucon 1000mg hỗ trợ điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00009818_meglucon_1000_4428_60b9_large_87b8262069.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Hanvidon 10ml Hanlim dùng trong khô mắt, mang kính sát tròng cứng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021420_hanvidon_hanlim_10ml_6731_60ee_large_2c13c6aca1.jpg)
![Thuốc Carmanus Traphaco điều trị gan nhiễm mỡ, rối loạn chức năng gan mạn tính (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001608_carmanus_200mg_12x5_2588_59d4_large_d7de76e757.jpg)
![Thuốc Đại Tràng Trường Phúc điều trị viêm loét đại tràng, rối loạn tiêu hóa (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_0219_3cd93f1c8d.jpg)
![Thuốc Pregabakern 50mg KERN điều trị đau dây thần kinh, động kinh cục bộ (4 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1022_00040412_7d65be4bb7.jpg)
![Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier điều trị tăng huyết áp vô căn (30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_6622_63d7_large_8052e10d4b.jpg)
![Thuốc Durapil 30 S.P.M điều trị xuất tinh sớm ở nam giới (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00500633_1b9a1a3be5.jpg)
![Thuốc Bermoric Hadiphar điều trị tiêu chảy cấp (25 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018423_bermoric_hadiphar_25x4_7228_609a_large_e250f0d2a5.jpg)
![Thuốc Lovegra 50mg Pharbaco điều trị rối loạn cương dương (1 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lovegra_50mg_e0241d8924.jpg)
![Thuốc Spas-Meyer Meyer chống co thắt cơ trơn đường tiêu hóa, tiết niệu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031830_spas_meyer_40mg_3x10_3855_6151_large_d61f78fc39.jpg)
Tin tức
![Thiền siêu việt là gì? Lợi ích mà thiền siêu việt mang lại cho người tập](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thien_sieu_viet_la_gi_loi_ich_ma_thien_sieu_viet_mang_lai_cho_nguoi_tap_yt_F_Ki_1669541574_817d471700.jpg)
![Kem bepanthen có bôi được vết muỗi đốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Kem_bepanthen_co_boi_duoc_vet_muoi_dot_khong_1_c5f84b94b9.png)
![Ai không nên ăn hạnh nhân thường xuyên? Cách ăn đúng với từng đối tượng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ai_khong_nen_an_hanh_nhan_thuong_xuyen_cach_an_dung_voi_tung_doi_tuong_3648e45c34.jpeg)
![Giấc ngủ sâu quan trọng như thế nào? Làm sao để có thể ngủ sâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giac_ngu_sau_1a76780691.jpg)
![Sau khi phá thai bao lâu có kinh lại? Những lưu ý cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sau_khi_pha_thai_bao_lau_co_kinh_lai_luu_y_can_biet_2_Cropped_de0bb07936.jpg)
![Hội chứng mô bào ở trẻ em: Phương pháp chẩn đoán và hướng điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phuong_phap_chan_doan_va_huong_dieu_tri_hoi_chung_mo_bao_o_tre_em_0c6267346f.jpg)
![Top 6 nước súc miệng không cồn giúp bảo vệ răng miệng hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_5_nuoc_suc_mieng_khong_con_giup_bao_ve_rang_mieng_hieu_qua_mwi_Zb_1658947886_c5a40e203d.jpg)
![Góc giải đáp: Bệnh cường giáp có phải là ung thư tuyến giáp không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goc_giai_dap_benh_cuong_giap_co_phai_la_ung_thu_tuyen_giap_khong_2c63f61de5.jpg)
![Giải đáp: Phụ nữ sau sinh uống trà bồ công anh được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_cua_tra_bo_cong_anh_doi_voi_phu_nu_sau_sinh_2_2ecd997a07.jpg)
![Góc giải đáp: Bị viêm đại tràng có quan hệ được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_viem_dai_trang_co_quan_he_duoc_khong_Dm_ONT_1679996129_01041a48e6.jpg)
![Tìm hiểu về song thai: Những rủi ro và lưu ý cho mẹ và bé](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/tim_hieu_ve_song_thai_nhung_rui_ro_va_luu_y_cho_me_va_be_429cde1746.jpg)
![Các hình thức bạo lực gia đình: Vết thương tâm lý cho những người thân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_hinh_thuc_bao_luc_gia_dinh_vet_thuong_tam_ly_cho_nhung_nguoi_than_5_Cropped_adb54abfa3.jpg)