Azimilide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Azimilide là một loại thuốc chống loạn nhịp nhóm III điều tra, ngăn chặn các thành phần nhanh và chậm của các kênh kali tim chỉnh lưu bị trì hoãn. Nó không được chấp thuận để sử dụng ở bất kỳ quốc gia nào, nhưng hiện đang được thử nghiệm lâm sàng tại Hoa Kỳ.
Dược động học:
Cơ chế hoạt động của azimilide là ngăn chặn cả dòng kali chỉnh lưu chậm (I (Ks)) và dẫn nhanh (I (Kr)) trong các tế bào tim. Điều này khác với các tác nhân nhóm III khác chỉ chặn I (Kr) hoặc kết hợp với các kênh kali hiện tại natri, canxi hoặc thoáng qua (I (to)). Nó cũng có tác dụng ngăn chặn natri (I (Na)) và dòng canxi (I (CaL)). Tác dụng của nó đối với các mạch reentrant ở vùng biên giới nhồi máu gây ra nhịp nhanh thất không được biết.
Dược lực học:
Azimilide là một chất chống loạn nhịp cấp III mới. Nó được phân biệt bởi sự thiếu phụ thuộc tương đối của việc sử dụng ngược, hấp thu qua đường uống tuyệt vời, không cần điều chỉnh liều, một lựa chọn cho bệnh nhân khởi đầu, không cần điều chỉnh liên quan đến suy thận hoặc gan và thiếu tương tác với warfarin hoặc digoxin . Nó mang một số nguy cơ xoắn đỉnh và hiếm khi, giảm bạch cầu trung tính.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acarbose
Loại thuốc
Thuốc hạ glucose máu - chống đái tháo đường (ức chế alpha-glucosidase).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fosfomycin
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
Fosfomycin dinatri:
Bột tiêm: Lọ 1 g, 2 g, 3 g và 4 g cùng 1 ống nước cất để pha tiêm (tính theo fosfomycin gốc).
Thuốc uống:
- Bột uống:
- Fosfomycin calci viên 250 mg, 500 mg (tính theofosfomycin gốc); 1 g, 3 g bột/gói (tính theo fosfomycin gốc).
- Fosfomycin trometamol (còn gọi là fosfomycin tromethamin):3 g/gói pha để uống (tính theo fosfomycin gốc).
- Bột pha thành dung dịch để nhỏ tai (fosfomycin natri): 300 mg/lọ (tính theo fosfomycin gốc).
Sản phẩm liên quan






