Fasinumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Fasinumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu khoa học cơ bản và điều trị đau thần kinh tọa, đau lưng, đau thắt lưng, viêm xương khớp, hông và đau bụng trên, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Một tác nhân hạ đường huyết sulfonylurea được chuyển hóa ở gan thành 1-hydrohexamide. Acetohexamide đã bị ngừng sử dụng tại thị trường Mỹ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Infliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF α).
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền: 100 mg.
Bút tiêm: 120 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desmopressin acetate
Loại thuốc
Chống lợi niệu (tương tự vasopressin). Chống xuất huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,1 mg; 0,2 mg;
Viên đông khô: 25 mcg, 50 mcg, 60 mcg, 120 mcg, 240 mcg;
Thuốc tiêm: 4 microgam/ml dung dịch natri clorid 0,9%;
Thuốc nhỏ mũi: 100 microgam/ml, lọ 2,5 ml;
Thuốc xịt định liều: lọ 5 ml, chứa 500 microgam gồm 50 liều xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketotifen
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/nang: 1mg
Dung dịch nhỏ mắt: 1,25mg/5ml; 0,25 mg/ml; 2,5mg/ml
Siro: 0,2mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Desipramine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng (tricyclic antidepressants - TCA).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg.
Sản phẩm liên quan






