MN-305
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MN-305 là một chất chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1A mới, mạnh và có tính chọn lọc cao đang được phát triển bởi MediciNova để điều trị rối loạn lo âu bắt đầu bằng Rối loạn lo âu tổng quát (GAD).
Dược động học:
MN-305 là một chất chủ vận đầy đủ mạnh và có tính chọn lọc cao ở thụ thể serotonin 5-HT1A đang được phát triển bởi MediciNova cả trong điều trị chứng mất ngủ, cũng như các rối loạn lo âu như Rối loạn lo âu tổng quát (GAD). MN-305 đã được đánh giá trong một chương trình độc học tiền lâm sàng mở rộng cho thấy không có bằng chứng gây đột biến gen, đáp ứng miễn dịch hoặc ung thư. MN-305 cũng đã được chứng minh là luôn được dung nạp tốt trong các nghiên cứu về an toàn, hiệu quả và dược động học trên hơn 1.200 đối tượng.
Dược lực học:
Xem thêm
Clorobutanol, hoặc chlorbutol, là một chất bảo quản có chứa cồn không có hoạt tính bề mặt [A32746]. Nó cũng gợi ra thuốc ngủ an thần và tác dụng gây tê cục bộ yếu bên cạnh các đặc tính kháng khuẩn và kháng nấm. Tương tự trong tự nhiên với chloral hydrate, nó được hình thành bởi sự bổ sung nucleophilic đơn giản của chloroform và acetone. Clorobutanol thường được sử dụng ở nồng độ 0,5% trong đó nó cho sự ổn định lâu dài đối với các công thức đa thành phần. Tuy nhiên, nó vẫn giữ hoạt động kháng khuẩn ở mức 0,05% trong nước. Do thời gian bán hủy kéo dài 37 ngày, việc sử dụng chlorobutanol làm thuốc an thần bị hạn chế do sự tích lũy đáng kể sẽ xảy ra sau nhiều liều [A32743]. Clorobutanol là một chất bảo quản chất tẩy rửa phổ biến trong thuốc nhỏ mắt và các công thức trị liệu nhãn khoa khác [A32744].
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethinylestradiol
Loại thuốc
Estrogen tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg ethinylestradiol.
Sản phẩm liên quan






