MN-305
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
MN-305 là một chất chủ vận thụ thể serotonin 5-HT1A mới, mạnh và có tính chọn lọc cao đang được phát triển bởi MediciNova để điều trị rối loạn lo âu bắt đầu bằng Rối loạn lo âu tổng quát (GAD).
Dược động học:
MN-305 là một chất chủ vận đầy đủ mạnh và có tính chọn lọc cao ở thụ thể serotonin 5-HT1A đang được phát triển bởi MediciNova cả trong điều trị chứng mất ngủ, cũng như các rối loạn lo âu như Rối loạn lo âu tổng quát (GAD). MN-305 đã được đánh giá trong một chương trình độc học tiền lâm sàng mở rộng cho thấy không có bằng chứng gây đột biến gen, đáp ứng miễn dịch hoặc ung thư. MN-305 cũng đã được chứng minh là luôn được dung nạp tốt trong các nghiên cứu về an toàn, hiệu quả và dược động học trên hơn 1.200 đối tượng.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Romiplostim
Loại thuốc
Thuốc kích thích tạo máu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Metipranolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn beta không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt: 3 mg/ 1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Octretotide Acetate (Octreotide)
Loại thuốc
Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, thuốc tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1000; 2500 microgam / ml (tính theo Octreotide) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
- Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo Octreotide), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.
- Viên nang phóng thích chậm: 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Sản phẩm liên quan









