Oglufanide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Oglufanide là một chất điều hòa miễn dịch tổng hợp dipeptide trong phát triển để điều trị nhiễm virus viêm gan C mãn tính. Oglufanide ban đầu được phát triển để điều trị bệnh truyền nhiễm nghiêm trọng ở Nga (nơi đây là dược phẩm đã được đăng ký) và đã được nghiên cứu rộng rãi trong các thử nghiệm lâm sàng ung thư ở Hoa Kỳ trước khi được mua lại bởi Implicit Bioscience vào năm 2005. Oglufanide hoạt động như một chất điều hòa miễn dịch của cơ thể đáp ứng, đang được đưa ra bởi chính quyền nội sọ cho bệnh nhân nhiễm virus viêm gan C mãn tính.
Dược động học:
Dược lực học:
Oglufanide điều chỉnh phản ứng miễn dịch bẩm sinh của cơ thể để đánh bại vi trùng xâm nhập và tế bào ung thư. Nó có thể kiểm soát hoặc đảo ngược sự ức chế của hệ thống miễn dịch mà virus viêm gan sử dụng để đánh bại hệ thống phòng thủ khỏe mạnh thông thường của chúng ta.
Xem thêm
Amfecloral (INN), còn được gọi là amphecloral (USAN), là một loại thuốc kích thích của các nhóm hóa chất phenethylamine và amphetamine đã được sử dụng như một chất ức chế sự thèm ăn dưới tên thương mại Acutran, nhưng hiện không còn được bán trên thị trường. Nó hoạt động như một tiền chất phân tách để tạo thành amphetamine và chloral hydrate, tương tự như clobenzorex và các hợp chất liên quan, ngoại trừ nhóm thế N trong trường hợp này tạo ra một hợp chất hoạt động theo đúng nghĩa của nó. Chất chuyển hóa chloral hydrate là thuốc an thần / thôi miên gabaminergic, và trên lý thuyết sẽ chống lại một số tác dụng kích thích của chất chuyển hóa amphetamine. Điều này sẽ tạo ra một hiệu ứng tương tự như sự kết hợp amphetamine / barbiturat được sử dụng trước đây trong thuốc tâm thần. [Wikipedia]
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acid para-aminosalicylic
Loại thuốc
Thuốc chống vi khuẩn, thuốc điều trị bệnh lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Gói 4 g acid para-aminosalicylic dạng hạt, bao tan trong ruột.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefditoren
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 200 mg.
(Liều lượng tính theo Cefditoren dưới dạng Pivoxil, 245 mg Cefditoren Pivoxil tương đương với 200 mg Cefditoren).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carvedilol
Loại thuốc
Thuốc ức chế không chọn lọc thụ thể beta-adrenergic, chống tăng huyết áp, chống đau thắt ngực và suy tim sung huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Sản phẩm liên quan