Moxisylyte
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Moxisylyte, có tên là thymoxamine ở Anh, là một chất đối kháng α1-adrenergic cụ thể và hoạt động bằng miệng. [T45] Theo WHO, moxisylyte được chấp thuận từ năm 1987 [T91] và trong cùng năm đó, nó đã được chấp thuận từ năm 1987 [T91] FDA. [L1172] Thuốc này được phát triển bởi công ty Nhật Bản Fujirebio và cũng bởi công ty Iolab của Mỹ vào cuối những năm 80.
Dược động học:
Moxisylyte là thuốc giãn mạch hoạt động như một tác nhân ngăn chặn alpha-adrenergic cụ thể. Hành động của nó được biết là cạnh tranh với norepinephrine mà không ngăn chặn thụ thể beta, hoạt động chống angiotensin hoặc chống serotonin. [A31640]
Dược lực học:
Quản lý moxisylyte đã cho thấy cải thiện dòng chảy ngoại biên trong bệnh động mạch tắc nghẽn mà ít ảnh hưởng đến huyết áp. Có nhiều báo cáo về sự gia tăng lưu lượng máu qua da và nhiệt độ da sau khi sử dụng moxisylyte tại địa phương. [T45]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Procainamide hydrochloride (Procainamid hydroclorid)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm Ia.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Viên nén giải phóng chậm: 500 mg, 750 mg, 1000 mg.
Ống tiêm: 1 g/10 ml, ống tiêm 1 g/2 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aluminium (Nhôm)
Loại thuốc
Kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nhôm phosphat:
Túi (gói): 13 g nhôm phosphat keo trong 100 g gel.
Viên nhai: 540 mg nhôm phosphat/viên.
Dịch treo (hỗn dịch) để uống: Túi 20 g hỗn dịch chứa 12,38 g nhôm phosphat keo, tương đương với 2,476 g nhôm phosphat và lọ chứa 250 g hỗn dịch kể trên.
Nhôm hydroxyd:
Viên nang 475 mg; viên nén 300 mg, 500 mg, 600 mg (khả năng trung hòa acid: 8 mEq/viên 300 mg); viên nén bao phim: 600 mg.
Hỗn dịch: 320 mg/5 ml, 450 mg/5 ml, 600 mg/5 ml, 675 mg/5 ml (khả năng trung hoà acid: 30 - 48 mEq/15 ml).
Sản phẩm liên quan











