Mepindolol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Mepindolol là một dẫn xuất 2-methyl của pindolol. Nó là một công cụ chặn beta.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tafluprost
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng nhãn áp, là chất tương tự prostaglandin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt dạng sử dụng 1 lần (0.3ml): Chứa dung dịch tafluprost hàm lượng 15 microgam/ml
(Lưu ý: Một ml dung dịch thuốc nhỏ mắt chứa 1,2 mg phốt phát và một giọt chứa khoảng 0,04 mg phốt phát)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Levocetirizine.
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5 mg
- Dung dịch uống: 0,5 mg/mL
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lomustine
Loại thuốc
Chống ung thư, tác nhân alkyl hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 10mg, 40mg và 100mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxiconazole
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm azole.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%; Lotion 1%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pegvisomant
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ nội tiết, chất đối kháng thụ thể hormone tăng trưởng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột thuốc pha tiêm lọ 10 mg, 15 mg, 20mg, 25 mg, 30 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ondansetron
Loại thuốc
Thuốc chống nôn, đối kháng thụ thể 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm: 2 mg/ml (2 ml, 4 ml, 20 ml).
- Dịch truyền: 32 mg/50 ml (0,6 mg/ml) dung dịch dextrose 5%.
- Viên nén, viên đông khô: 4 mg, 8 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/5 ml.
- Thuốc được dùng dưới dạng hydroclorid hoặc base, liều lượng tính theo dạng base: 4,99 mg Ondansetron Hydroclorid tương ứng với khoảng 4 mg Ondansetron base.
Sản phẩm liên quan







