Hexachlorophene
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hexachlorophene
Loại thuốc
Chất khử trùng bisphenol clo
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng nhũ tương 3%
Dược động học:
Hấp thu
Hexachlorophene hấp thu trực tiếp qua da. Khoảng 3% liều dùng tại chỗ được hấp thu toàn thân. Sự hấp thụ nhanh chóng có thể xảy ra sau khi bôi lên vùng da bị bỏng hoặc bị viêm. Tích lũy trên da trong 3 hoặc 4 ngày đầu tiên sử dụng lặp lại; nồng độ trên da tương đối không đổi sau đó.
Phân bố
Hexachlorophene đi qua nhau thai. Phân phối vào sữa ở chuột; chưa có dữ lệu cho biết hexachlorophene có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa
Không có báo cáo.
Thải trừ
Chu kỳ bán thải ở trẻ sơ sinh là 6,1–44,2 giờ.
Dược lực học:
Hexachlorophene là một chất tẩy rửa kháng khuẩn dạng nhũ tương dùng tại chỗ, là một chất làm sạch vi khuẩn. Hexachlorophene làm sạch da triệt để và có tác dụng kìm khuẩn chống lại tụ cầu và các vi khuẩn gram dương khác.
Tác dụng kháng khuẩn gia tăng hiệu quả khi sử dụng nhiều lần. Làm sạch bằng cồn hoặc xà phòng có chứa cồn để loại bỏ cặn kháng khuẩn. Cơ chế hoạt động chính của thuốc hexachlorophene, dựa trên các nghiên cứu với Bacillus megatherium, là ức chế phần liên kết màng của chuỗi vận chuyển điện tử, D-lactate dehydrogenase hô hấp. Từ đó gây rò rỉ, gây ly giải nguyên sinh chất và ức chế hô hấp.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gestodene
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormon dạng phối hợp cố định estrogen và progestogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 75 µg/20 µg, 75 µg/30 µg, 60 µg/15 µg.
Miếng dán thẩm thấu qua da: 60 µg/13 µg/24 giờ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Budesonide (Budesonid)
Loại thuốc
Glucocorticoid hít. Thuốc kháng viêm tại chỗ, thuốc chống hen. Thuốc chống bệnh Crohn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung: Bình khí dung xịt mũi: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều.
- Bình khí dung xịt qua miệng: 50 microgam/liều xịt, bình 200 liều; 200 microgam/liều xịt, bình 100 liều và bình 200 liều.
- Ống hít bột khô qua miệng: 100 microgam/liều hít, ống 200 liều; 200 microgam/liều hít, ống 100 liều; 400 microgam/liều hít, ống 50 liều.
- Dung dịch phun sương: 250 microgam/ml, ống 2 ml; 500 microgam/ml, ống 2 ml có thể pha loãng tới 50% với dung dịch natri clorid 0,9%.
- Nang giải phóng chậm: 3 mg.
Sản phẩm liên quan