![Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_6622_63d7_large_8052e10d4b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_8183_63d7_large_e4df911c89.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_5049_63d7_large_7d3be841b9.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_8196_63d7_large_bcd6221f39.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_6535_63d7_large_0ee0548e61.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021935_viacoram_35mg25mg_servier_30v_7605_63d7_large_d57a154134.jpg)
Thuốc Viacoram 3.5mg/2.5mg Servier điều trị tăng huyết áp vô căn (30 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 30 Viên
Thành phần
Perindopril arginine, Amlodipine
Thương hiệu
Servier - SERVIER
Xuất xứ
Pháp
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN3-46-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Viacoram là sản phẩm được sản xuất bởi công ty Servier Industries Ltd – Ireland. Thuốc có thành phần chính là amlodipin và perindopril, thuốc được dùng điều trị cho bệnh nhân tăng huyết áp vô căn.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Nên dùng viên nén Viacoram dưới dạng liều đơn, tốt nhất uống vào buổi sáng và trước khi ăn.
Liều dùng
Viacoram được dùng là trị liệu đầu tiên ngay sau khi phát hiện ra bệnh lý cho các bệnh nhân tăng huyết áp động mạch. Liều khởi đầu được khuyến cáo của Viacoram một lần mỗi ngày.
Sau ít nhất bốn tuần điều trị, liều dùng có thể tăng đến 7mg/5mg mỗi lần một ngày ở những bệnh nhân chưa được kiểm soát huyết áp đầy đủ với Viacoram.
Đối tượng đặc biệt
Bệnh nhân suy thận
Chống chỉ định dùng Viacoram 3.5mg/2.5mg trên bệnh nhân suy thận nặng (thanh thải creatinin dưới 30ml/phút).
Trên bệnh nhân suy thận ở mức độ trung bình (thanh thải creatinin từ 30ml/phút đến 60ml/phút), liều khởi đầu được khuyến cáo của Viacoram 3.5mg/2.5mg là 1 viên dùng cách ngày.
Trên bệnh nhân có huyết áp không được kiểm soát đầy đủ, có thể dùng liều 3,5mg/2,5mg một lần mỗi ngày. Nếu cần thiết, có thể tăng liều cho bệnh nhân nếu huyết áp không được kiểm soát tốt. Các theo dõi y tế thông thường bao gồm theo dõi creatinin và kali.
Bệnh nhân suy gan
Nên thận trọng khi kê đơn Viacoram 3.5mg/2.5mg cho bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân cao tuổi
Hiệu quả và độ an toàn của Viacoram 3.5mg/2.5mg đã được thiết lập ở người cao tuổi. Nên thận trọng khi khởi trị dựa theo chức năng thận.
Sau khi khởi trị, nên theo dõi chức năng thận trước khi tăng liều, đặc biệt là ở những bệnh nhân bằng hoặc trên 75 tuổi. Các theo dõi y tế thông thường nên làm bao gồm theo dõi creatinin và kali.
Trẻ em
Độ an toàn và hiệu quả của Viacoram trên trẻ em dưới 18 tuổi chưa được thiết lập. Hiện chưa có các dữ liệu.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có kinh nghiệm về quá liều Viacoram 3.5mg/2.5mg.
Đối với amlodipin, kinh nghiệm quá liều trên người còn hạn chế.
Triệu chứng
Các dữ liệu hiện có cho thấy quá liều nghiêm trọng có thể dẫn đến giãn mạch ngoại biên quá mức và có thể gặp nhịp tim nhanh phản xạ. Hạ huyết áp toàn thân rõ rệt và có thể kéo dài lên mức sốc và bao gồm cả sốc dẫn đến tử vong đã được ghi nhận.
Điều trị
Hạ huyết áp rõ rệt trên lâm sàng do quá liều amlodipin cần các hoạt động hỗ trợ cho tim bao gồm theo dõi thường xuyên tim và chức năng hô hấp, độ phù của các chi và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu.
Sử dụng một thuốc co mạch có thể có ích trong việc phục hồi trương lực mạch máu và huyết áp trong trường hợp không có chống chỉ định. Canxi gluconat truyền tĩnh mạch có thể có hiệu quả đối kháng lại tác dụng của thuốc chẹn kênh canxi.
Rửa dạ dày có thể có giá trị trong một số trường hợp. Trên người tình nguyện khỏe mạnh, việc sử dụng than hoạt đến 2 giờ sau khi dùng amlodipin 10mg đã cho thấy làm giảm tỷ lệ hấp thu của amlodipin. Lọc máu không có hiệu quả do amlodipin gắn chặt với protein huyết tương.
Đối với perindopril, các dữ liệu về quá liều trên người còn hạn chế. Các triệu chứng liên quan đến quá liều các thuốc ức chế men chuyển có thể bao gồm hạ huyết áp, sốc tuần hoàn, rối loạn điện giải, suy thận, tăng hô hấp, nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, nhịp chậm, chóng mặt, lo âu và ho.
Điều trị quá liều được khuyến cáo là truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương. Nếu xuất hiện hạ huyết áp, nên để bệnh nhân ở tư thế chống sốc. Nếu có thể, cân nhắc truyền angiotensin II hoặc các catecholamin đường tĩnh mạch. Có thể loại bỏ perindopril ra khỏi hệ thống tuần hoàn thông qua lọc máu. Tạo nhịp được chỉ định trong trường hợp nhịp tim chậm không đáp ứng với điều trị. Nên tiếp tục theo dõi các dấu hiệu sinh tồn, nồng độ các chất điện giải và creatinin trong huyết thanh.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Dữ liệu về độ an toàn của Viacoram đã được đánh giá trong một nghiên cứu 6 tháng có đối chứng bao gồm 1771 bệnh nhân, trong đó 887 bệnh nhân dùng Viacoram, một nghiên cứu 6 tuần có đối chứng bao gồm 837 bệnh nhân, trong đó 279 bệnh nhân dùng Viacoram và một nghiên cứu 8 tuần có đối chứng placebo bao gồm 1581 bệnh nhân, trong đó 249 bệnh nhân dùng Viacoram.
Trong các nghiên cứu lâm sàng này, không có các phản ứng bất lợi đáng kể được ghi nhận khi kết hợp, so với các tác dụng bất lợi đã được biết đến của từng thành phần riêng lẻ.
Các phản ứng bất lợi dưới đây được ghi nhận thường xuyên nhất trong các thử nghiệm lâm sàng: Chóng mặt, ho và phù.
Các phản ứng bất lợi trước đây đã được ghi nhận trong các thử nghiệm lâm sàng hoặc sau khi đưa thuốc ra thị trường với từng thành phần đơn lẻ của Viacoram do chúng có thể xảy ra với liều kết hợp cố định.
Bảng liệt kê các phản ứng bất lợi
Các tác dụng bất lợi dưới đây đã được ghi nhận trong quá trình điều trị bằng Viacoram, perindopril hoặc amlodipin đơn độc và được sắp xếp theo phân loại MedDRA theo hệ cơ quan và theo tần suất như sau:
Rất phổ biến (≥ 1/10), thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10), ít gặp (≥ 1/1000 đến < 1/100), hiếm gặp (≥ 1/10000 đến < 1/1000), rất hiếm gặp (< 1/10000), chưa biết rõ (không ước tính được từ các dữ liệu hiện có).
MedDRA |
Tác dụng không mong muốn |
Tần suất | ||
VIACORAM (Perindopril/Amlodipin) |
Amlodipin | Perindopril | ||
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh | Viêm mũi | Ít gặp | Rất hiếm gặp | |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết |
Tăng bạch cầu ưa eosin | Ít gặp* | ||
Giảm bạch cầu/giảm bạch cầu trung tính | Rất hiếm gặp | Rất hiếm gặp | ||
Mất bạch cầu hạt hoặc giảm toàn thể huyết cầu | Rất hiếm gặp | |||
Giảm tiểu cầu | Rất hiếm gặp | Rất hiếm gặp | ||
Thiếu máu tan huyết trên bệnh nhân thiếu hụt bẩm sinh G6PDH | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn hệ miễn dịch | Quá mẫn | Rất hiếm gặp | Ít gặp | |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng |
Tăng kali máu | Ít gặp | Ít gặp* | |
Tăng glucose máu | Ít gặp | Rất hiếm gặp | ||
Hạ natri máu | Ít gặp* | |||
Hạ glucose máu | Ít gặp* | |||
Rối loạn tâm thần |
Thay đổi tâm trạng (bao gồm cả lo âu) | Ít gặp | Ít gặp | |
Mất ngủ | Ít gặp | |||
Trầm cảm | Ít gặp | |||
Rối loạn giấc ngủ | Ít gặp | |||
Trạng thái lẫn lộn | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp | ||
Rối loạn hệ thần kinh |
Chóng mặt (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) | Thường gặp | Thường gặp | Thường gặp |
Đau đầu (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) | Thường gặp | Thường gặp | ||
Buồn ngủ (đặc biệt trong giai đoạn đầu điều trị) | Thường gặp | Ít gặp* | ||
Rối loạn vị giác | Ít gặp | Thường gặp | ||
Dị cảm | Ít gặp | Thường gặp | ||
Ngất xỉu | Ít gặp | Ít gặp* | ||
Giảm cảm giác | Ít gặp | |||
Run | Ít gặp | |||
Tăng trương lực cơ | Rất hiếm gặp | |||
Bệnh lý thần kinh ngoại biên | Rất hiếm gặp | |||
Tai biến mạch máu não có thể gây ra bởi việc hạ huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có nguy cơ cao | Rất hiếm gặp | |||
Hội chứng ngoại tháp | Chưa biết rõ | |||
Rối loạn trên mắt | Suy giảm thị giác (Chứng nhìn đôi) | Ít gặp | Thường gặp | |
Rối loạn tai và mê đạo |
Ù tai | Ít gặp | Thường gặp | |
Chóng mặt | Thường gặp | |||
Rối loạn trên tim |
Đánh trống ngực | Thường gặp | Ít gặp | |
Nhịp tim nhanh | Ít gặp* | |||
Đau thắt ngực | Rất hiếm gặp | |||
Nhồi máu cơ tim, có thể gây ra bởi việc hạ huyết áp quá mức ở những bệnh nhân có nguy cơ cao | Rất hiếm gặp | Rất hiếm gặp | ||
Loạn nhịp (bao gồm nhịp tim chậm, nhịp nhanh thất và rung nhĩ) | Ít gặp | Rất hiếm gặp | ||
Rối loạn mạch |
Đỏ bừng mặt | Thường gặp | ||
Hạ huyết áp (và các tác dụng liên quan đến hạ huyết áp) | Ít gặp | Thường gặp | ||
Viêm mạch | Rất hiếm gặp | Ít gặp* | ||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất |
Ho | Thường gặp | Rất hiếm gặp | Thường gặp |
Khó thở | Ít gặp | Thường gặp | ||
Co thắt phế quản | Ít gặp | |||
Viêm phổi tăng bạch cầu ưa eosin | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn tiêu hóa |
Đau bụng | Thường gặp | Thường gặp | |
Buồn nôn | Thường gặp | Thường gặp | ||
Nôn | Ít gặp | Thường gặp | ||
Khó tiêu | Ít gặp | Thường gặp | ||
Tiêu chảy | Ít gặp | Thường gặp | ||
Táo bón | Ít gặp | Thường gặp | ||
Thay đổi thói quen đi vệ sinh | Ít gặp | |||
Khô miệng | Ít gặp | Ít gặp | ||
Tăng sản nướu | Rất hiếm gặp | |||
Viêm tụy | Rất hiếm gặp | Rất hiếm gặp | ||
Viêm dạ dày | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn gan mật |
Viêm gan, vàng da | Rất hiếm gặp | ||
Viêm gan ly giải tế bào hoặc viêm gan ứ mật | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn da và mô duới da |
Ban đỏ, phát ban | Ít gặp | Thường gặp | |
Ngứa | Ít gặp | Thường gặp | ||
Tăng tiết mồ hôi | Ít gặp | Ít gặp | ||
Rụng tóc | Ít gặp | |||
Ban xuất huyết | Ít gặp | |||
Đổi màu da | Ít gặp | |||
Bệnh bóng nước | Ít gặp* | |||
Phù mặt, đầu chi, môi, niêm mạc, lưỡi, thanh môn và thanh quản | Rất hiếm gặp | Ít gặp | ||
Mề đay | Rất hiếm gặp | Ít gặp | ||
Phản ứng mẫn cảm với ánh sáng | Rất hiếm gặp | Ít gặp* | ||
Hồng ban đa dạng | Ít gặp | Rất hiếm gặp | Rất hiếm gặp | |
Phù Quinck | Rất hiếm gặp | |||
Hội chứng Stevens-Johnson | Rất hiếm gặp | |||
Viêm da tróc vẩy | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn cơ xương và mô liên kết |
Đau lưng | Ít gặp | ||
Sưng mắt cá chân | Thường gặp | |||
Chuột rút | Ít gặp | Thường gặp | ||
Đau khớp đau cơ | Ít gặp | Ít gặp* | ||
Rối loạn tiết niệu |
Rối loạn tiểu tiện, tiểu đêm, tăng số lần đi tiểu | Ít gặp | ||
Suy giảm chức năng thận | Ít gặp | |||
Suy thận cấp | Rất hiếm gặp | |||
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú |
Rối loạn cương | Ít gặp | Ít gặp | |
Nữ hóa tuyến vú | Ít gặp | |||
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc |
Phù | Thường gặp | Thường gặp | Ít gặp |
Mệt mỏi | Ít gặp | Thường gặp | ||
Suy nhược | Ít gặp | Thường gặp | ||
Đau ngực | Ít gặp | Ít gặp* | ||
Ốm mệt | Ít gặp | Ít gặp* | ||
Đau | Ít gặp | |||
Các xét nghiệm |
Tăng cân, giảm cân | Ít gặp | ||
Tăng ure máu | Ít gặp* | |||
Tăng creatinin máu | Ít gặp* | |||
Tăng bilirubin máu | Hiếm gặp | |||
Tăng men gan | Rất hiếm gặp | Hiếm gặp | ||
Giảm haemoglobin và giảm haematocrit | Rất hiếm gặp | |||
Chấn thương, ngộ độc và các biến chứng | Ngã | Ít gặp* |
Thông tin bổ sung về dạng kết hợp perindopril/amlodipin: *Tần suất xuất hiện các biến cố bất lợi được tính toán từ các thử nghiệm lâm sàng từ các báo cáo tự phát.
Một nghiên cứu lâm sàng ngẫu nhiên, mù đôi, có đối chứng placebo thực hiện trong vòng 8 tuần đã ghi nhận phù ngoại biên, một phản ứng bất lợi đã được quan sát thấy của amlodipin, có tỷ lệ thấp hơn ở bệnh nhân dùng dạng phối hợp perindopril 3,5mg/amlodipin 2,5mg so với ở bệnh nhân dùng amlodipin 5mg đơn độc (tương ứng 1,6% và 4,9%).
Báo cáo về các phản ứng có hại nghi ngờ
Các phản ứng bất lợi bị nghi ngờ được báo cáo sau khi thuốc được cấp phép là rất quan trọng. Báo cáo này cho phép tiếp tục theo dõi cân bằng giữa lợi ích/nguy cơ của thuốc. Các nhân viên y tế được yêu cầu báo cáo bất cứ phản ứng bất lợi nghi ngờ nào về hệ thống báo cáo quốc gia.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời).
Sản phẩm liên quan
![Thuốc AtorHasan 20mg giảm cholesterol và triglycerid trong máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014251_atorhasan_20mg_3x10_1559_6127_large_8a6591c6b2.jpg)
![Dung dịch Milian OPC điều trị nhiễm virus ngoài da, chốc lở, viêm da mủ (20ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1_9f08850c83.jpg)
![Kem Ecocort Cream HOE Pharmaceuticals điều trị tại chỗ nấm chân, nấm toàn thân (15g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017635_ecocort_15g_hoe_pharma_8276_609b_large_be3a8831c6.jpg)
![Siro Farzincol Pharmedic điều trị thiếu kẽm (90ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002991_farzincol_90ml_5887_62a7_large_aef5f909e7.jpg)
![Thuốc Tyrozet 850mg Phương Đông điều trị đái tháo đường tuýp 2 (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022284_tyrozet_850mg_phuong_dong_10x10_2303_62fa_large_ac916c01e3.jpg)
![Thuốc Agirenyl 5000IU Agimexpharm phòng và điều trị thiếu vitamin A (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017641_agirenyl_10x10_agimexpharm_2011_60fa_large_402fd66523.jpg)
![Viên nén Nifedipin Stella 10mg điều trị đau thắt ngực (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nifedipin_edd3109a1f.jpg)
![Thuốc Ednyt 10mg Gedeon điều trị tăng huyết áp, suy tim (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002704_ednyt_10mg_3x10_2709_6092_large_bc6a137196.png)
![Thuốc Stadovas 5 CAP Stella điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực mạn tính ổn định (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1665_fc7338a19e.jpg)
![Viên nén Newbutin SR 300mg Korea United điều trị trào ngược dạ dày - thực quản (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005259_newbutin_300mg_2375_63ab_large_d9ee04d152.jpg)
![Nước muối sinh lý Natri Clorid 0.9% A.T dùng súc miệng, rửa vết thương (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021556_natri_clorid_09_at_500ml_9861_6127_large_28e4fc294f.jpg)
![Bột pha uống Ostigold 1500 DHG Pharma giảm triệu chứng của thoái hóa khớp gối (24 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027728_ostigold_1500_dhg_24_goi_3418_60a6_large_ffc7fc71c0.jpg)
Tin tức
![Cách phân biệt bệnh ghẻ nước và tổ đỉa thông qua các triệu chứng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cach_phan_biet_ghe_nuoc_va_to_dia_5_Cropped_0e9f48a7fd.png)
![Uống thuốc an thần quá liều: Nguy cơ và cách xử lý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_thuoc_an_than_qua_lieu_nguy_co_va_cach_xu_ly_3_27af6b1d46.jpg)
![Các dị tật tai ở trẻ sơ sinh: Nguyên nhân, yếu tố nguy cơ và những loại thường gặp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_di_tat_tai_o_tre_so_sinh_nguyen_nhan_yeu_to_nguy_co_va_nhung_loai_thuong_gap_5d4aeac278.png)
![Virus corona: Vì sao trẻ em rất ít bị nhiễm?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/virus_corona_vi_sao_rat_tre_em_it_bi_nhiem_A_Eq_Hf_1583999465_612d843175.jpg)
![Khoang miệng: Cấu tạo, chức năng và các bệnh lý thường gặp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/khoang_mieng_cau_tao_chuc_nang_va_cac_benh_ly_thuong_gap_1_a61908abb9.jpg)
![Những tác hại của kẹo dứa giảm cân gây ảnh hưởng sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_tac_hai_cua_keo_dua_giam_can_gay_anh_huong_suc_khoe_fl_K_Ky_1680333834_e8066058c0.jpeg)
![Phun môi xong bị dính nước có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phun_moi_xong_bi_dinh_nuoc_co_sao_khong_4_238cc53a03.jpg)
![Bị ho ăn mực được không? Bị ho nên kiêng gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_ho_an_muc_duoc_khong_bi_ho_nen_kieng_gi1_Cropped_1_34f3b48592.jpg)
![Hướng dẫn cách điều trị viêm niêm mạc tử cung an toàn và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/huong_dan_cach_dieu_tri_viem_niem_mac_tu_cung_an_toan_va_hieu_qua_91cb2ce70f.jpg)
![Tất tần tật công dụng của collagen đối với sức khỏe và sắc đẹp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cong_dung_cua_collagen_k_LTVA_1515077107_large_f60bff2ceb.jpg)
![Nấm Chaga để được bao lâu? Hướng dẫn bảo quản nấm Chaga đúng cách](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nam_chaga_de_duoc_bao_lau_huong_dan_bao_quan_dung_cach_1_Cropped_f14ef13e9c.png)