Fluvoxamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluvoxamine
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm (ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc - SSRIs).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang phóng thích kéo dài 100 mg, 150 mg.
Viên nén bao phim 25 mg, 50 mg, 100mg.
Dược động học:
Hấp thu
Fluvoxamine được hấp thu hoàn toàn khi uống. Sinh khả dụng tuyệt đối trung bình là 53% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
Phân bố
Khả năng gắn kết với protein huyết tương khoảng 80%. Thể tích phân bố ở người là 25 lít/kg.
Thuốc có thể phân bố vào sữa mẹ.
Chuyển hóa
Chuyển hoá mạnh qua gan.
Thải trừ
Đào thải qua thận.
Thời gian bán thải khoảng 13 – 15 giờ.
Dược lực học:
Cơ chế tác dụng của fluvoxamine được cho là có liên quan đến sự ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc trong neuron não.
Fluvoxamine có ái lực cao với thụ thể sigma-1, nơi mà thuốc đóng vai trò như một chất chủ vận ở liều điều trị.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Codeine (codein)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.
Sirô: 25 mg/mL.
Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.
Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.
Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Biotin
Loại thuốc
Vitamin thuộc nhóm B.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang biotin 1000 microgam (1 mg), 5000 microgam (5 mg).
Viên nén biotin: 30 microgam (0,03 mg); 250 microgam (0,25 mg); 300 microgam (0,3 mg); 600 microgam (0,6 mg).
Dung dịch uống 5 mg/ml, dung dịch tiêm bắp 5 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cidofovir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nước dùng để pha với dung dịch truyền tĩnh mạch 75 mg/ml, lọ 5 ml dùng một lần
Sản phẩm liên quan