Ethiodized oil
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethiodized oil (dầu Ethiodized)
Loại thuốc
Thuốc cản quang.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 10ml (nồng độ 480mg/ml).
Dược động học:
Hấp thu
Không có thông tin.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hóa
Không có thông tin.
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu dưới dạng iốt vô cơ.
Dược lực học:
Ethiozided là thuốc cản quang gốc dầu, có tác dụng làm mờ các mạch máu và cấu trúc cơ thể theo đường đi của dòng chất cản quang, cho phép hình dung các cấu trúc bên trong.
Dầu ethiodized được giữ lại một cách chọn lọc trong các mạch có khối u trong thời gian dài, và được sử dụng cho các hình ảnh của các cơ quan như gan, phổi, dạ dày và tuyến giáp. Được đánh dấu I131 hoặc các chất phát ra tia beta khác (Y-90 hoặc P-32), dầu ethiodized có thể cung cấp một liều lượng cao bức xạ từ bên trong ở một số khối u mà không ảnh hưởng đến các mô khỏe mạnh.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium acetate (canxi axetat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải, chất liên kết với phosphate
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 475 mg, 667 mg, 950 mg, 1000 mg
Viên nang: 667 mg
Dung dịch uống: 667 mg/ 5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etodolac
Loại thuốc
Nhóm kháng viêm không steroid - NSAIDs
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 200 mg, 300 mg
Viên nén phóng thích kéo dài, bao phim: 200 mg, 300 mg, 400 mg, 600 mg
Sản phẩm liên quan







