Diclofenamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diclofenamide (Diclofenamid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế anhydrase carbonic (dẫn xuất sulfonamid).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg.
Thuốc tiêm.
Dược động học:
Hấp thu
Diclorphenamide khởi phát tác dụng trong vòng 1 giờ và tác dụng tối đa được quan sát thấy sau 2 đến 4 giờ. Độ căng nội nhãn giảm xuống có thể được duy trì trong khoảng 6 đến 12 giờ.
Phân bố
Chưa biết liệu có được phân phối vào sữa mẹ hay không.
Chuyển hóa
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Được đào thải qua thận dưới dạng không đổi; sự thanh thải qua thận được tăng cường trong nước tiểu có tính kiềm.
Dược lực học:
Các chất ức chế anhydrase carbonic làm giảm nhãn áp bằng cách ức chế một phần sự bài tiết của thủy dịch (dòng vào), mặc dù cơ chế chính xác vẫn chưa có thông tin đầy đủ. Có thể giải thích rằng các ion bicarbonat được tạo ra trong thể mi bằng cách hydrat hóa carbon dioxide dưới ảnh hưởng của anhydrase carbonic và khuếch tán vào khoang sau cùng với các ion natri. Chất lỏng chứa nhiều ion natri và bicarbonat hơn huyết tương và do đó có tính ưu trương. Nước được hút vào khoang sau bằng phương pháp thẩm thấu.
Sử dụng toàn thân một chất ức chế anhydrase carbonic đã được chứng minh là làm bất hoạt anhydrase carbonic trong thể mi của mắt thỏ và làm giảm nồng độ của ion bicarbonate trong dịch mắt. Như trường hợp của tất cả các chất ức chế anhydrase carbonic, Diclorphenamide ở liều cao gây ra một số giảm lưu lượng máu ở thận và mức lọc cầu thận.
Xem thêm
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50, 100, 250, 500mg;
Viên nén phóng thích kéo dài: 250, 500, 750, 1000mg;
Viên nang phóng thích kéo dài: 250, 500mg;
Dung dịch tiêm bắp/tiêm tĩnh mạch: 100mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Finasteride
Loại thuốc
Chất ức chế alpha-5-testosterone reductase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: Finasteride 1 mg, 5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefixime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 200 mg, 400 mg.
- Viên nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg.
- Viên nhai: 100 mg, 200 mg.
- Bột pha hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml, 200 mg/5 ml, 500 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Hydrocortisone (Hydrocortison).
Loại thuốc
Glucocorticosteroid, corticosteroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem: 0,5%, 1%, 2,5%.
Gel: 0,5%, 1%.
Thuốc xức bôi: 0,25%, 0,5%, 1%, 2,5%.
Thuốc mỡ: 0,25%, 1%, 2,5%.
Dung dịch (dùng ngoài): 0,5%, 1%, 2,5%.
Viên nén (uống): 5 mg, 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch hydrocortisone acetat để tiêm: 25 mg/ml và 50 mg/ml (tính theo dẫn chất acetat).
Dung dịch hydrocortisone natri phosphat để tiêm: 50 mg/ml (tính theo Hydrocortisonee).
Bột hydrocortisone natri succinat để tiêm: 100 mg, 250 mg, 500 mg và 1g (tính theo hydrocortison).
Thuốc được pha để tiêm bắp hay tĩnh mạch theo chỉ dẫn của nhà sản xuất và nếu cần để truyền tĩnh mạch: pha loãng tiếp đến nồng độ 0,1 – 1 mg/ml bằng dung dịch dextrose 5% hoặc natri clorid 0,9%.
Sản phẩm liên quan