Coagulation factor VII human
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Yếu tố đông máu VII là enzyme loại protease serine của con người có liên quan đến dòng đông máu ngoại sinh dẫn đến đông máu.
Dược động học:
Yếu tố VII được yêu cầu trong dòng thác đông máu bên ngoài. Khi có yếu tố mô tổn thương mạch máu (TF) được giải phóng, sau đó tương tác với yếu tố VII dẫn đến sự hình thành phức hợp kích hoạt VIIa. Yếu tố VIIa sau đó tiếp tục kích hoạt các yếu tố đông máu trong dòng thác cho đến khi một cục máu đông được hình thành.
Dược lực học:
Nhân tố VII phức tạp với yếu tố mô dẫn đến việc kích hoạt nó thành VIIa. Chính yếu tố kích hoạt VIIa sau đó liên kết với yếu tố X kích hoạt nó với yếu tố Xa, cũng như yếu tố đông máu IX được kích hoạt với yếu tố IXa. Yếu tố Xa tiếp tục dòng thác đông máu để cuối cùng chuyển prothrombin thành thrombin, dẫn đến sự hình thành cục máu đông bằng cách chuyển fibrinogen thành fibrin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminohippuric acid.
Loại thuốc
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 2 g/10 ml (20%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Empagliflozin
Loại thuốc
Thuốc chống đái tháo đường; chất ức chế natri-glucose cotransporter 2 (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 25 mg.
Viên nén bao phim dạng phối hợp:
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 850 mg.
- Empagliflozin 12,5 mg phối hợp với metformin hydroclorid 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Daflopristin.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kết hợp quinupristin: Bột đông khô cho dung dịch tiêm tĩnh mạch 500mg quinupristin / dalfopristin (150mg / 350mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dipivefrine (Dipivefrin).
Loại thuốc
Thuốc điều trị glôcôm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 5 ml, 10 ml, 15 ml thuốc nhỏ mắt dipivefrine hydroclorid 0,1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Emtricitabine (Emcitritabin).
Loại thuốc
Thuốc kháng virus, chất ức chế men sao chép ngược nucleoside của HIV (NRTI).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang cứng 200 mg
- Viên nén phối hợp 100 mg, 200 mg
- Dung dịch uống 10 mg/ml
Sản phẩm liên quan








