Citalopram
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Citalopram
Loại thuốc
Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg
Dung dịch uống: 10 mg/5 mL
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu tốt sau khi uống. Nồng độ đỉnh trong huyết tương thường đạt được trong 4 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối là 80%. Thức ăn không ảnh hưởng đến sự hấp thu.
Phân bố
Phân bố rộng khắp cơ thể. Thuốc qua được hàng rào máu não, nhau thai và phân phối trong sữa mẹ.
Khả năng gắn kết với protein huyết tương khoảng 80%.
Chuyển hóa
Chuyển hoá ở gan bởi CYP3A4 và CYP2C19 thành các chất chuyển hoá ít có hoạt tính. . Didemethylcitalopram cũng được xác định là chất chuyển hóa của citalopram.
Thải trừ
Chủ yếu qua nước tiểu (75%) và phân (10%). Thời gian bán thải của thuốc khoảng 35 giờ.
Dược lực học:
Citalopram là thuốc chống trầm cảm có tác động ức chế mạnh và chọn lọc trên sự tái hấp thu 5-hydroxytryptamine (5-HT, serotonin) của tế bào thần kinh trung ương. Không xảy ra dung nạp đối với tác động ức chế của citalopram trên sự hấp thu 5-HT trong quá trình điều trị lâu dài.
Citalopram ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc cao, tác dụng tối thiểu lên sự tái hấp thu norepinephrine, dopamin, dopamin D1 và D2, alpha-1, alpha-2 và beta-adrenergic, histamine H1, GABA, muscarinic cholinergic và benzodiazepine.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cladribine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 1 mg/ml, lọ 10 ml.
Dung dịch tiêm 2 mg/ml, lọ 5 ml.
Viên nén 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buspirone (buspiron)
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu dẫn chất azaspirodecanedione
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5 mg, 10 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Enalapril.
Loại thuốc
Thuốc chống tăng huyết áp, nhóm ức chế enzym chuyển angiotensin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén chứa 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg enalapril maleat.
Thuốc tiêm dạng dung dịch chứa enalaprilat: 1,25 mg/ml (ống 1 ml, 2 ml, có chứa alcol benzylic).
Viên nén phối hợp: 5 mg enalapril maleat với 12,5 mg hydroclorothiazid; 10 mg enalapril maleat với 25 mg hydroclorothiazid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Guanfacine
Loại thuốc
Thuốc tác động trên hệ thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phóng thích kéo dài 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Sản phẩm liên quan










