7-ethyl-10-hydroxycamptothecin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
7-ethyl-10-hydroxycamptothecin (SN 38) là một công thức liposome của chất chuyển hóa hoạt động của Irinotecan [DB00762], một loại thuốc hóa trị liệu được phê duyệt để điều trị ung thư đại trực tràng tiến triển. SN 38 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư, khối u rắn tiên tiến, ung thư phổi tế bào nhỏ, ung thư đại trực tràng di căn và ung thư vú âm tính ba, trong số những người khác.
Dược động học:
Sự mắc kẹt của SN-38 trong lipomes dẫn đến dạng thuốc ổn định hơn và dễ hòa tan hơn. Điều này cho phép tăng ái lực của SN-38 với màng lipid và cải thiện việc đưa thuốc đến các vị trí khối u. SN-38 là một chất ức chế topoisomerase I gây độc tế bào hiệu quả cao.
Dược lực học:
SN-38 (7-ethyl-10-hydroxycamptothecin) là chất chuyển hóa hoạt động của Irinotecan (CPT-11). Irinotecan là một chất ức chế topoisomerase I có bán trên thị trường với tên Camptosar®. SN-38 đã được phát hiện là gây độc tế bào gấp 200 lần 2000 lần so với CPT-11, nhưng chưa được sử dụng làm thuốc chống ung thư do khả năng hòa tan kém trong dung môi dược phẩm và ái lực thấp với màng lipid. SN-38 cũng trải qua quá trình chuyển đổi thuận nghịch thành cấu trúc vòng mở không hoạt động ở pH sinh lý. LE-SN-38 là một công thức dựa trên môi mới lạ có chứa liposome phân bố kích thước đồng đều (<200nm). Hiệu quả bẫy thuốc của công thức là> 95%.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estradiol
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên estradiol dạng siêu mịn: 0,5 mg, 1,0 mg, 2,0 mg.
- Viên ethinyl estradiol: 0,02 mg, 0,05 mg, 0,5 mg.
- Kem bôi âm đạo (estradiol): 0,01%.
- Vòng âm đạo (estradiol): 2 mg.
- Miếng dán SR (estradiol): 37,5 microgam/ngày, 50 microgam/ngày, 75 microgam/ngày, 100 microgam/ngày.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Human (Human Insulin)
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Insulin Human (regular) (insulin người, thông thường) không chiết xuất từ tụy người mà sinh tổng hợp bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên các chủng E. coli hoặc Saccharomyces cerevisiae đã biến đổi gen.
Dung dịch tiêm insulin người, loại thường (R) chứa 100 đv/ml, trong và không có màu. Mỗi 100 đv USP insulin người, loại thường (R) chứa 10 - 40 microgam kẽm.
Biệt dược Novolin R chứa khoảng 7 microgam/ml clorid kẽm.
Humulin R cũng chứa 1,4 - 1,8% glycerin, và 0,225 - 0,275% cresol và có pH 7 - 7,8.
Novolin R chứa 16 mg/ml glycerin và 3 mg/ml metacresol và có pH 7,4; 100 đv/ml. Lọ 10 ml hoặc ống đựng 3 ml.
Sản phẩm liên quan









