CI-1040
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
CI-1040 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư phổi, ung thư vú, ung thư vú, ung thư tuyến tụy và ung thư đại trực tràng, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Salmeterol
Loại thuốc
Thuốc kích thích chọn lọc β2 giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình xịt khí dung 25 microgam/liều xịt, bình 120 liều.
- Bột khô để xịt qua miệng, 50 microgam/liều xịt, đĩa gồm 28 hoặc 60 liều.
- Thuốc được dùng dưới dạng Salmeterol xinafoat. Hàm lượng và liều lượng tính theo Salmeterol base.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzyl benzoate
Loại thuốc
Thuốc trị ghẻ và chấy, rận.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nhũ dịch dầu trong nước 25% (kl/tt).
- Thuốc bôi ngoài không dưới 26,0% và không quá 30% (kl/tt) benzyl benzoate.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Almitrine
Loại thuốc
Thuốc kích thích hô hấp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tiêm tĩnh mạch.
Dạng viên nén 50 mg (Vectarion, Armanor).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Sản phẩm liên quan







