![Thuốc Esomeprazol 40](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00308_beae4fdffe.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00309_9b70049b1e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00310_2fa050007d.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00311_5c8fbaccb5.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00312_6b47250ef0.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00313_befd3f24ad.jpg)
Thuốc Esomeprazol 40 Tv.Pharm điều trị loét dạ dày, trào ngược dạ dày, thực quản (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc dạ dày
Quy cách
Viên nén bao phim tan trong ruột - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Esomeprazol
Thương hiệu
Tv.Pharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRÀ VINH (TV PHARM) - VIỆT NAM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-34283-20
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Esomeprazol 40 là sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Trà Vinh (TV.PHARM), thành phần chính là Esomeprazol. Với người lớn, thuốc dùng để điều trị bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD), dùng kết hợp trong phác đồ điều trị Helicobacter pylori, bệnh nhân cần điều trị bằng thuốc kháng viêm non-steroid (NSAID) liên tục, hội chứng Zollinger-Ellison. Với trẻ em từ 12 tuổi trở lên, thuốc dùng để điều trị bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD), kết hợp với kháng sinh trong điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori.
Cách dùng
Uống cả viên với nước.
Liều dùng
Người lớn
Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD):
- Viêm thực quản do trào ngược: Uống 1 viên Esomeprazol 40, ngày 1 lần trong 4 tuần. Dùng tiếp 4 tuần nữa khi thực quản chưa được chữa lành hoặc ở người có triệu chứng mãn tính.
- Phòng ngừa tái phát đối với bệnh nhân viêm thực quản đã được điều trị ổn định: Uống 1 viên Esomeprazol 20, ngày 1 lần.
- Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD): Uống 1 viên Esomeprazol 20, ngày 1 lần ở bệnh nhân không bị viêm thực quản. Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 4 tuần, bệnh nhân nên được thăm dò cận lâm sàng kỹ hơn để xác định chẩn đoán. Khi đã kiểm soát được triệu chứng, có thể duy trì 1 viên Esomeprazol 20, ngày 1 lần. Ở người lớn có thể sử dụng ở chế độ điều trị khi cần thiết với liều 20mg, 1 lần/ngày. Ở những bệnh nhân trào ngược dạ dày-thực quản (GERD) đang sử dụng NSAID có nguy cơ phát triển loét dạ dày-tá tràng, không khuyến cáo kiểm soát triệu chứng bằng chế độ điều trị khi cần thiết.
Dùng kết hợp trong phác đồ điều trị diệt khuẩn Helicobacter pylori:
- Chữa lành loét tá tràng có nhiễm Helicobacter pylori
- Phòng ngừa tái phát loét dạ dày-tá tràng ở bệnh nhân loét có nhiễm Helicobacter pylori.
1 viên Esomeprazol 20, 1g amoxicilin và 500mg clarithromycin, 2 lần/ngày, trong 7 ngày.
Bệnh nhân cần điều trị bằng thuốc kháng viêm non-steroid (NSAID) liên tục:
- Chữa lành loét dạ dày do dùng thuốc NSAID: Liều thông thường 1 viên Esomeprazol 20, 1 lần/ngày. Thời gian điều trị là 4-8 tuần.
- Phòng ngừa loét dạ dày và tá tràng kết do dùng thuốc NSAID ở bệnh nhân có nguy cơ: 1 viên Esomeprazol 20, 1 lần/ngày.
Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison:
- Liều khởi đầu: Uống 1 viên Esomeprazol 40, 2 lần/ngày. Sau đó điều chỉnh liều theo đáp ứng của từng bệnh nhân và tiếp tục điều trị theo đúng chỉ định. Các dữ liệu lâm sàng cho thấy phần lớn bệnh nhân được kiểm soát với esomeprazol liều từ 80-160mg/ngày. Khi liều hàng ngày lớn hơn 80mg, nên chia liều 2 lần/ngày.
Đối tượng đặc biệt
Người suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở người suy thận. Do ít kinh nghiệm về việc dùng thuốc ở bệnh nhân suy thận nặng, nên thận trọng với những bệnh nhân này (xem đặc tính dược động học).
Người suy gan: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân tổn thương gan ở mức độ từ nhẹ đến trung bình. Ở bệnh nhân suy gan nặng, không nên dùng quá liều tối đa là 1 viên Esomeprazol 20.
Người cao tuổi: Không cần thiết điều chỉnh liều ở người cao tuổi.
Trẻ từ 12 tuổi trở lên:
Bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD):
- Viêm thực quản do trào ngược: 1 viên Esomeprazol 40, 1 lần/ngày, uống trong 4 tuần. Dùng tiếp 4 tuần nữa khi thực quản chưa được chữa lành hoặc ở người có triệu chứng mãn tính.
- Phòng ngừa tái phát đối với bệnh nhân viêm thực quản đã được điều trị ổn định: Uống 1 viên Esomeprazol 20, ngày 1 lần.
- Điều trị triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày-thực quản (GERD): Uống 1 viên Esomeprazol 20, 1 lần/ngày ở bệnh nhân không bị viêm thực quản. Nếu không kiểm soát được triệu chứng sau 4 tuần, bệnh nhân nên thăm dò cận lâm sàng kỹ hơn để xác định chẩn đoán. Khi đã kiểm soát được triệu chứng, có thể duy trì 1 viên Esomeprazol 20, ngày 1 lần.
- Điều trị loét tá tràng do Helicobacter pylori:
Khi chọn lựa kết hợp điều trị phù hợp, nên xem xét các hướng dẫn của quốc gia, vùng và địa phương về sự đề kháng của vi khuẩn, thời gian điều trị (thông thường là 7 ngày nhưng có khi đến 14 ngày) và sử dụng chất kháng khuẩn phù hợp. Quá trình điều trị nên được theo dõi bởi chuyên viên y tế.
Liều đề nghị là:
Cân nặng | Liều |
---|---|
30-40kg | Kết hợp 2 kháng sinh: Esomeprazol 20, amoxicillin 750mg và clarithromycin 7,5mg/kg cân nặng, 2 lần/ngày, trong 1 tuần. |
> 40kg | Kết hợp 2 kháng sinh: Esomeprazol 20, amoxicillin 1g và clarithromycin 500mg, 2 lần/ngày, trong 1 tuần. |
Trẻ dưới 12 tuổi: Nên dùng dạng bào chế thích hợp.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều: Có ít dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều. Các triệu chứng được mô tả khi dùng liều 280mg là các triệu chứng trên đường tiêu hóa và mệt mỏi. Liều đơn 80mg vẫn an toàn khi dùng.
Cách xử trí khi dùng thuốc quá liều: Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu, chủ yếu điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Phản ứng có hại thường gặp là nhức đầu, đau bụng, tiêu chảy và buồn nôn đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng và theo dõi sau khi thuốc ra thị trường. Đặc tính về an toàn là tương tự nhau giữa các dạng thuốc, các chỉ định, nhóm tuổi và nhóm bệnh nhân. Không có phản ứng nào liên quan đến liều dùng.
Các phản ứng có hại của thuốc được thống kê theo tần suất và các hệ cơ quan. Tần suất được xếp hạng theo mức độ xảy ra với quy ước sau đây:
Rất thường gặp (ADR ≥ 1/10), thường gặp (1/100 < ADR < 1/10), ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100), hiếm gặp (1/10000 < ADR < 1/1000) và rất hiếm gặp (ADR < 1/10000); Chưa biết (chưa thể thiết lập từ dữ liệu có sẵn).
Nhóm hệ cơ quan | Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|---|
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | Hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu |
Rất hiếm gặp | Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu | |
Rối loạn hệ miễn dịch | Hiếm gặp | Phản ứng quá mẫn như sốt, phù mạch và phản ứng phản vệ/sốc phản vệ |
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | Ít gặp | Phù ngoại biên |
Hiếm gặp | Giảm natri máu | |
Chưa biết | Giảm magnesi máu Giảm magnesi máu có thể liên quan đến giảm canxi máu Giảm magnesi máu có thể liên quan đến giảm kali máu | |
Rối loạn tâm thần | Ít gặp | Mất ngủ |
Hiếm gặp | Kích động, lú lẫn, trầm cảm | |
Rất hiếm gặp | Nóng nảy, ảo giác | |
Rối loạn hệ thần kinh | Thường gặp | Nhức đầu |
Ít gặp | Choáng váng, dị cảm, ngủ gà | |
Hiếm gặp | Rối loạn vị giác | |
Rối loạn mắt | Hiếm gặp | Nhìn mờ |
Rối loạn tai và mê đạo | Ít gặp | Chóng mặt |
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất | Hiếm gặp | Co thắt phế quản |
Rối loạn tiêu hóa | Thường gặp | Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, đầy bụng, buồn nôn/nôn |
Ít gặp | Khô miệng | |
Hiếm gặp | Viêm miệng, nhiễm candida đường tiêu hóa | |
Chưa biết | Viêm đại tràng vi thể | |
Rối loạn gan mật | Ít gặp | Tăng men gan |
Hiếm gặp | Viêm gan có hoặc không có vàng da | |
Rất hiếm gặp | Suy gan, bệnh não ở bệnh nhân đã có bệnh gan | |
Rối loạn da và mô dưới da | Ít gặp | Viêm da, ngứa, nổi mẩn, nổi mề đay |
Hiếm gặp | Hói đầu, nhạy cảm với ánh sáng | |
Rất hiếm gặp | Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì gây độc (TEN) | |
Chưa biết | Lupus ban đỏ da bán cấp | |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết | Ít gặp | Gãy xương hông, cổ tay và cột sống |
Hiếm gặp | Đau khớp, đau cơ | |
Rất hiếm gặp | Yếu cơ | |
Rối loạn thận và tiết niệu | Rất hiếm gặp | Viêm thận kẽ, ở một số bệnh nhân tình trạng suy thận đi kèm đã được báo cáo |
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | Rất hiếm gặp | Nữ hóa tuyến vú |
Các rối loạn tổng quát và tại chỗ | Rất hiếm gặp | Khó chịu, phiền muộn, tăng tiết mồ hôi |
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Phải ngừng thuốc khi có biểu hiện ADR nặng.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Celecoxib 200mg Stella điều trị triệu chứng của thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/celecoxib_1b21ac8bee.jpg)
![Thuốc Vaco-pola6 Vacopharm điều trị sổ mũi dị ứng, viêm mũi (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vaco_palo_6_7cd4933041.jpg)
![Thuốc Betaloc 50mg AstraZeneca điều trị tăng huyết áp, dự phòng đau thắt ngực (3 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5948_e598b1d109.jpg)
![Thuốc Singulair 5mg Organon dự phòng và điều trị hen phế quản mạn tính (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/singulair_5_ac573c3dac.jpg)
![Thuốc Liverton 140 Pymepharco điều trị bệnh gan, giải độc gan, rối loạn về gan (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004506_thuoc_liverton_140_pymepharco_ho_tro_dieu_tri_chuc_nang_gan_10_vi_x_10_vien_8582_63ab_large_9c11d70d4c.jpg)
![Thuốc Hoạt Huyết Nhất Nhất giúp hoạt huyết, trị thiếu năng tuần hoàn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2171_e9dd12712d.jpg)
![Thuốc Papaverin 40mg Vidipha điều trị đau bụng, cơn đau quặn mật, thận (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00042365_9e25bf006a.jpg)
![Thuốc Curam Quick Tabs 625mg Sandoz điều trị viêm nhiễm khuẩn (14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/curam_625_e0a6bf449f.jpg)
![Thuốc Forlen Davipharm điều trị nhiễm trùng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003151_forlen_600mg_1970_6424_large_0ce8c0f049.jpg)
![Thuốc Vaspycar MR 35mg Pymepharco điều trị chứng đau thắt ngực ổn định (2 vỉ x 30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00007796_vaspycar_mr_35mg_4384_60be_large_c8c06b7144.jpg)
![Thuốc Vomina 50 phòng ngừa và điều trị chứng say tàu xe (25 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022266_vomina_50_nghe_an_25x4_7321_6094_large_c02aca54de.jpg)
Tin tức
![Mách bạn cách giảm cân bằng bột quế mang lại hiệu quả bất ngờ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cach_giam_can_bang_bot_que_hieu_qua_3_Cropped_395548aabf.jpg)
![Các mức độ đau bụng kinh phổ biến ở phụ nữ trong những ngày "đèn đỏ"](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_muc_do_dau_bung_kinh_pho_bien_o_phu_nu_trong_nhung_ngay_den_do_Sxo_Bl_1641274370_7739c46f6a.jpg)
![Bị ê răng cửa hàm dưới phải làm sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_e_rang_cua_ham_duoi_phai_lam_sao_e1993775ef.jpg)
![Thuốc tránh thai trị mụn nội tiết có hiệu quả không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_tranh_thai_tri_mun_noi_tiet_co_hieu_qua_khong_Vrd_SN_1656230304_abe0beb366.jpg)
![Uống hồng trà có mất ngủ không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_hong_tra_co_mat_ngu_khong_Cropped_4b67ef00ab.jpg)
![[Giải đáp] Thức khuya có bị ung thư không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuc_khuya_co_gay_ung_thu_khong_b_XQHQ_1644657073_1ce87caad3.jpg)
![Quy trình thẩm tách máu diễn ra như thế nào? Thẩm tách máu có đau không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/quy_trinh_tham_tach_mau_dien_ra_nhu_the_nao_co_dau_khong_ec0aff216e.jpg)
![Que thử thai 2 vạch đậm là mang thai hay không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/que_thu_thai_2_vach_dam_la_mang_thai_hay_khong_1_83eb3780e9.jpg)
![Đau đầu sau tai: Nguyên nhân và cách điều trị dứt điểm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_dau_sau_tai_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_dut_diem_1_61352ece8c.jpg)
![Điểm qua quy trình điều trị viêm xoang hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/diem_qua_quy_trinh_dieu_tri_viem_xoang_hien_nay_V_Lk_LA_1535331091_a97ef6aac9.jpg)
![Một tô bún riêu bao nhiêu calo? Ăn nhiều bún riêu có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mot_to_bun_rieu_bao_nhieu_calo_an_nhieu_bun_rieu_co_tot_khong_prin_L_1674865054_e6c747593c.jpg)
![Những tác dụng phụ muộn và số liệu thống kê bệnh nhi mắc khối u Wilms ở trẻ em](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_tac_dung_phu_muon_va_so_lieu_thong_ke_benh_nhi_mac_khoi_u_wilms_o_tre_em_qf_Ml_M_1680000613_f0715d6907.jpg)