Atacicept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Atacicept là một protein tổng hợp tái tổ hợp kết hợp với phần liên kết phối tử ngoại bào của TACI.
Dược động học:
Atacicept chứa thụ thể TACI hòa tan liên kết với các cytokine BLyS và APRIL. Các cytokine này là thành viên của họ yếu tố hoại tử khối u thúc đẩy sự sống sót của tế bào B và sản xuất tự kháng thể liên quan đến một số bệnh tự miễn như bệnh lupus ban đỏ hệ thống. Dữ liệu hiện tại cho thấy mức độ BLyS và APRIL tăng cao ở những bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ, khối u ác tính tế bào B và bệnh đa xơ cứng. Atacicept đã được chứng minh là ảnh hưởng đến một số giai đoạn phát triển tế bào B và có thể ức chế sự sống sót của các tế bào chịu trách nhiệm tạo kháng thể.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Canxi cacbonat.
Loại thuốc
Khoáng chất, thuốc kháng acid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Hỗn dịch uống (1250 mg/5 ml);
- Viên uống (1250mg; 600mg; 648mg);
- Viên nhai (1000mg; 1177mg; 400mg; 420mg; 500mg; 550mg; 600mg; 750mg; 850mg; base 500mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Erdosteine (erdostein)
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha siro: 175 mg/5ml
Viên nang cứng: 300 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galsulfase
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch: 1 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloprost (iloprost trometamol)
Loại thuốc
Ức chế sự kết dính tiểu cầu không phải heparin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng 20 µg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galantamine (Galantamin)
Loại thuốc
Thuốc chống sa sút trí tuệ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 4 mg, 8 mg, 12 mg.
- Viên nang giải phóng chậm: 8 mg, 16 mg, 24 mg.
- Dung dịch uống: 4 mg/mL.
Sản phẩm liên quan









