Arylacenamide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Arylacenamide (SR31747) là một phối tử [sigma] ngoại vi liên kết bốn protein trong tế bào người, ví dụ SRBP-1, [sigma] -2, HSI và SRBP-2 tương đối của nó. Nó là một tác nhân kép với cả hoạt động điều hòa miễn dịch và chống đông máu.
Dược động học:
SR31747 ngăn chặn sự tăng sinh tế bào lympho ở người, điều chỉnh sự biểu hiện của các cytokine kháng và chống viêm, và đã được chứng minh là bảo vệ động vật in vivo chống lại các tình trạng viêm cấp tính và mãn tính như phản ứng ghép của vật chủ cấp tính, gây chết người do nhiễm khuẩn tụ cầu lipopolysacarit hoặc viêm khớp dạng thấp. Bên cạnh các hoạt động điều hòa miễn dịch này, phân tử này cũng ức chế sự tăng sinh của các dòng tế bào khối u khác nhau trong ống nghiệm theo cách phụ thuộc vào thời gian và nồng độ.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Esmolol.
Loại thuốc
Thuốc chẹn chọn lọc beta1, tác dụng ngắn hạn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thường dùng dạng esmolol hydrocloride.
Lọ 5 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 20 mg/ml.
Lọ 10 ml, dung dịch tiêm tĩnh mạch 10 mg/ml.
Túi 100 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 20 mg/ml.
Túi 250 ml, dung dịch truyền tĩnh mạch 10 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamivudine (Lamivudin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus và virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.
Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.
Dạng kết hợp:
- 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
- 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
- 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium chloride
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 200mg/mL, 500mg/mL
Viên nén: 520mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecamylamine (Mecamylamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc chẹn hạch (ganglion blocker)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Sản phẩm liên quan