Mecamylamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mecamylamine (Mecamylamine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc chẹn hạch (ganglion blocker)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg
Dược động học:
Hấp thu
Mecamylamine hydrocloride được hấp thu gần như hoàn toàn qua đường tiêu hóa.
Nó có tác dụng bắt đầu từ từ (30 phút đến 2 giờ) và tác dụng kéo dài (thường từ 6 đến 12 giờ hoặc hơn).
Phân bố
Mecamylamine hydrocloride đi qua hàng rào máu não và nhau thai.
Liên kết protein của thuốc lên tới 40%.
Chuyển hóa
Chưa có báo cáo.
Thải trừ
Mecamylamine được bài tiết chậm qua nước tiểu ở dạng không thay đổi.
Tốc độ thải trừ qua thận bị ảnh hưởng rõ rệt bởi pH nước tiểu.
Khoảng 50% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong 24 giờ, nhưng tỷ lệ này giảm dần trong nước tiểu có tính kiềm. Sự kiềm hóa của nước tiểu làm giảm đi sự bài tiết và ngược lại quá trình axit hóa làm thúc đẩy thải trừ của mecamylamine qua thận.
Dược lực học:
Mecamylamine là một chất chẹn hạch, có tác động ức chế acetylcholine tại các hạch tự chủ của hệ thần kinh tự động, gây giảm huyết áp. Tác dụng hạ huyết áp chủ yếu là ở tư thế đứng, tuy nhiên huyết áp khi nằm cũng có thể giảm đáng kể. Tác dụng hạ huyết áp của mecamylamine được cho là do giảm trương lực giao cảm, giãn mạch và giảm cung lượng tim.
Mecamylamine hoạt động như một chất đối kháng nicotinic và có thể có một số lợi ích trong việc hỗ trợ cai thuốc lá.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicloxacillin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm penicillin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tiotropium bromide
Loại thuốc
Thuốc kháng muscarinic, làm giãn phế quản tác dụng kéo dài.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang cứng chứa 21,7 microgram tiotropium bromide khan tương đương với 18 microgram tiotropium để hít bằng dụng cụ chuyên dụng (HandiHaler).
Bình đựng dung dịch hít định liều: 2,5 microgam tiotropium/ nhát xịt, bình chứa 60 xịt (30 liều thuốc).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norgestimate
Loại thuốc
Thuốc tránh thai đường uống
Thành phần
Ethinylestradiol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: Norgestimate 250 microgram và ethinylestradiol 35 microgram.
Viên nén: Norgestimate 90 microgram và estradiol 1000 microgram.
Sản phẩm liên quan