Norgestimate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Norgestimate
Loại thuốc
Thuốc tránh thai đường uống
Thành phần
Ethinylestradiol
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: Norgestimate 250 microgram và ethinylestradiol 35 microgram.
Viên nén: Norgestimate 90 microgram và estradiol 1000 microgram.
Dược động học:
Hấp thu
Norgestimate và ethinyl estradiol được hấp thu nhanh chóng sau khi uống.
Phân bố
Norelgestromin và norgestrel liên kết nhiều (> 97%) với protein huyết thanh. Norelgestromin liên kết với albumin nhưng không liên kết với SHBG, trong khi norgestrel liên kết chủ yếu với SHBG và ở mức độ thấp hơn nhiều với albumin. Ethinyl estradiol liên kết nhiều với albumin huyết thanh.
Chuyển hóa
Norgestimate được chuyển hóa nhanh chóng qua chu kỳ gan - ruột thành norelgestromin và norgestrel, cả hai đều là progestogen có hoạt tính dược lý. Ethinyl estradiol được chuyển hóa thành các chất chuyển hóa hydroxyl hóa khác nhau và các chất liên hợp glucuronid và sulfate của chúng.
Thải trừ
Cả norelgestromin và norgestrel, và ethinyl estradiol đều được chuyển hóa sau đó và các chất chuyển hóa của chúng được thải trừ qua đường thận và phân. Giá trị thời gian bán thải thải trừ ở trạng thái ổn định là 10 đến 15 giờ đối với ethinyl estradiol, 24,9 giờ đối với norelgestromin và 45 giờ đối với norgestrel.
Dược lực học:
Norgestimate là một progestin ức chế sự rụng trứng để tránh thai và làm giảm testosterone tự do để điều trị mụn trứng cá ở mức độ trung bình.
Các chất tương tự progesterone như norgestimate làm giảm sự giải phóng hormone từ vùng dưới đồi, giảm hormone kích thích nang trứng và hormone tạo hoàng thể, do đó ức chế sự rụng trứng để tránh thai.
Norgestimate ức chế trục dưới đồi-tuyến yên, làm giảm tổng hợp androgen, nó cũng tạo ra globulin liên kết hormone giới tính, làm giảm testosterone tự do, dẫn đến việc ít testosterone hơn để kích thích các tuyến bã nhờn, có thể dùng để điều trị hiệu quả một số dạng mụn trứng cá.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sertraline (sertralin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm nhóm ức chế chọn lọc tái hấp thu serotonin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 25 mg, 50 mg và 100 mg.
Dung dịch uống: 20 mg/ml, có 12% ethanol, lọ 100 ml.
Viên nang: 25 mg, 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mefenamic acid (axit mefenamic)
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén mefenamic acid - 200 mg, 250 mg, 500 mg.
Hỗn dịch mefenamic acid - 50 mg/ 5ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxamniquine
Loại thuốc
Thuốc trị giun sán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Nang 250 mg; sirô 250 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Medroxyprogesterone Acetate (Medroxyprogesteron Acetat)
Loại thuốc
Hormon progestogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc uống: Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg; 50 mg; 100 mg.
Thuốc tiêm: Ống 50 mg/ml, 104 mg/0,65 ml; 150 mg/ml; 200 mg/ml; 400 mg/ml; 500 mg/2,5 ml và 5 ml.
Sản phẩm liên quan







