Ardeparin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Ardeparin, được bán dưới tên thương mại Hoa Kỳ Normiflo, là một thuốc chống đông máu heparin trọng lượng phân tử thấp (LMWH) được sử dụng để ngăn ngừa huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật. Ardeparin có nguồn gốc thông qua sự thoái biến peroxide của heparin được chiết xuất từ niêm mạc ruột của lợn. Trọng lượng phân tử của nó dao động từ 2000 đến 15.000 với trọng lượng phân tử trung bình từ 5500 đến 6500. Normiflo đã bị rút khỏi thị trường Mỹ vào tháng 3 năm 2000.
Dược động học:
Ardeparin liên kết với antithrombin III, tăng tốc hoạt động của nó trong việc làm bất hoạt yếu tố Xa và thrombin, do đó ức chế huyết khối. Ardeparin cũng liên kết với heparin cofactor II, ức chế thrombin. Ardeparin không ảnh hưởng đến xét nghiệm thời gian prothrombin (PT) và có thể kéo dài thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT). Ardeparin có hoạt tính chống yếu tố Xa gấp đôi so với hoạt tính chống yếu tố IIa, so với hoạt chất hapsin không phân đoạn có hoạt tính Xa chống yếu tố tương đương và hoạt tính chống yếu tố IIa.
Dược lực học:
Ardeparin, một chất chống đông máu, là một heparin phân đoạn. Nó hoạt động tại nhiều vị trí trong hệ thống đông máu bình thường để ức chế các phản ứng dẫn đến đông máu và hình thành cục máu đông fibrin cả in vitro và in vivo .
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefonicid.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ hai.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm/ Bột pha tiêm: 500 mg, 1g, 2g, 10g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisapride (Cisaprid)
Loại thuốc
Thuốc tăng vận động dạ dày, ruột.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 20 mg.
Hỗn dịch để uống: 1 mg/ml (450 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilnidipine (cilnidipin)
Loại thuốc
Thuốc điều trị tăng huyết áp/ thuốc chẹn kênh calci
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 5mg, 10mg, 20 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone (Estron)
Loại thuốc
Estrogen
Dạng thuốc và hàm lượng
Estron
Hỗn dịch tiêm: 2 mg/ml, 5 mg/ml.
Estropipat
Dạng uống:
- Viên 0,75 mg, tương đương 0,625 mg estron natri sulfat.
- Viên 1,5 mg, tương đương 1,25 mg estron natri sulfat.
- Viên 3 mg, tương đương 2,5 mg estron natri sulfat.
Dạng kem bôi âm đạo: 1,5 mg/g, 1 mg/g (10 g, 20 g, 45 g).
Sản phẩm liên quan