Aluminium monostearate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Nhôm monostearate là một hợp chất hữu cơ là muối của axit stearic và nhôm. Nó có công thức phân tử Al (OH) 2C18H35O2. Nó cũng được gọi là nhôm dihydroxyaluminium hoặc dihydroxy (stearato). Nó được sử dụng để tạo gel trong bao bì dược phẩm, và trong việc chuẩn bị màu sắc cho mỹ phẩm. Nó thường an toàn trong các sản phẩm thương mại, nhưng nhôm có thể tích lũy trong cơ thể.
Dược động học:
Thuốc kháng axit thực hiện phản ứng trung hòa, tức là. Chúng đệm axit dạ dày, tăng độ pH để giảm độ axit trong dạ dày. Khi axit hydrochloric dạ dày đến các dây thần kinh ở niêm mạc khí quản, chúng báo hiệu đau đến hệ thống thần kinh trung ương. Điều này xảy ra khi các dây thần kinh này được tiếp xúc, như trong loét dạ dày. Axit dạ dày cũng có thể đến vết loét ở thực quản hoặc tá tràng. Các cơ chế khác có thể đóng góp, chẳng hạn như tác dụng của các ion nhôm ức chế sự co bóp tế bào cơ trơn và trì hoãn việc làm rỗng dạ dày. Nhôm được biết là liên kết với chất Floonin C (một loại protein cơ bắp) và cản trở sự vận chuyển canxi phụ thuộc vào điện áp. Nhôm cũng liên kết và ức chế hoạt động của các kênh kiểm soát điện áp ty thể (VDAC).
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Theophylline (Theophylin)
Loại thuốc
Thuốc giãn phế quản.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang: 100 mg, 200 mg.
- Viên nang giải phóng kéo dài: 50 mg, 60 mg, 65 mg, 75 mg, 100 mg, 125 mg, 130 mg, 200 mg, 250 mg, 260 mg, 300 mg, 400 mg.
- Viên nén: 100 mg, 125 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài: 100 mg, 200 mg, 250 mg, 300 mg, 400 mg, 450 mg, 500 mg, 600 mg.
- Sirô: 50 mg/5 ml.
- Dung dịch: 27 mg/5 ml, 50 mg/5 ml.
- Theophylline (khan), đường trực tràng: Viên đạn đặt trực tràng 350 mg.
- Thuốc truyền tĩnh mạch: 0,4 mg/ml (400 mg); 0,8 mg/ml (400 và 800 mg); 1,6 mg/ml (400 và 800 mg); 2 mg/ml (200 mg); 3,2 mg/ml (800 mg); 4 mg/ml (200 và 400 mg) (theophylline khan trong dextrose 5%).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glimepiride.
Loại thuốc
Thuốc hạ đường huyết nhóm sulphonylurea.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: Glimepiride 1 mg, 2 mg, 3 mg, 4 mg.
Viên nén bao phim: Glimepiride 2 mg. Dạng phối hợp glimepiride 1 mg, metformine hydrochloride 500 mg.
Viên nén phóng thích chậm: Dạng phối hợp glimepiride 1 mg / 2 mg, metformine hydrochloride 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bleomycin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ hoặc ống bột đông khô bleomycin sulfat chứa 15; 20 hoặc 30 đơn vị Dược điển Mỹ (đơn vị USP). Có nhà sản xuất ghi trên sản phẩm hàm lượng theo đơn vị Dược điển Châu Âu (vì có nhiều nước Châu Âu sử dụng) nên còn gọi là đơn vị quốc tế (IU).
Có nhà sản xuất ghi hàm lượng bleomycin sulfat theo miligam bleomycin base.
Trước đây, 1 mg bleomycin base tương đương 1 đơn vị USP. Nhưng hiện nay, do được tinh chế sạch hơn nên 1 mg bleomycin base có thể tương đương 1,5 thậm chí 2 đơn vị USP.
Khi sử dụng cần chú ý đến dạng thuốc và hàm lượng của nhà sản xuất để dùng liều cho đúng.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clofazimine
Loại thuốc
Thuốc trị phong.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 50 mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Caffeine Citrate
Loại thuốc
Nhóm methylxanthine, thuốc kích thích thần kinh trung ương
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch uống 10mg/ml: Mỗi 1ml dung dịch chứa 10mg Caffeine citrate (tương đương với 5mg Caffeine base)
- Dung dịch tiêm 20mg/ml, lọ 3ml: Mỗi mL chứa 20 mg Caffeine Citrate (tương đương với 10 mg caffeine base)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefepime
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 4.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột cefepim hydroclorid để pha tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp: Lọ 0,5 g; 1 g; 2 g tính theo cefepim base khan.
Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) chứa 20 mg cefepim base khan (dạng cefepim hydroclorid) trong mỗi ml dung dịch dextrose 2%: Loại 1 g (50 ml) và 2 g (100 ml).
Liều lượng được tính theo lượng cefepim base khan: 1 g cefepim base khan tương ứng với 1,19 g cefepim hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasone
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng clobetasone butyrate.
Thuốc mỡ, kem bôi ngoài da 0,05%.
Sản phẩm liên quan