Alferminogene Tadenovec
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Alferminogene Tadenovec là ứng cử viên chính cho sản phẩm của Cardium, đang được phát triển để điều trị tiềm năng bệnh thiếu máu cơ tim dẫn đến các triệu chứng đau thắt ngực liên quan đến bệnh tim mạch vành. Alferminogene tadenovec đại diện cho một lớp sinh học trị liệu mới được thiết kế để thúc đẩy sự hình thành mạch và do đó cải thiện lưu lượng máu sau khi tiêm tĩnh mạch một lần từ ống thông truyền tim tiêu chuẩn.
Dược động học:
Alferminogene tadenovec có khả năng thúc đẩy sự cải thiện bệnh bằng cách tận dụng các quá trình chữa bệnh tự nhiên của cơ thể để đáp ứng với thiếu máu cơ tim (không đủ lưu lượng máu và cung cấp oxy cho cơ tim). Angiogenesis, sự phát triển của các mạch máu thế chấp mới, là một phản ứng sinh học tự nhiên đối với thiếu máu cơ tim lặp đi lặp lại. Những mạch mới được hình thành này cung cấp các tuyến lưu lượng máu và oxy cung cấp xen kẽ đến các bộ phận của tim bệnh nhân ở hạ lưu từ tắc nghẽn trong động mạch vành. Tuy nhiên, ở nhiều bệnh nhân, bao gồm cả những người bị đau thắt ngực tái phát, sự hình thành mạch vành là không đủ để đáp ứng nhu cầu của tim khi bị căng thẳng. Các loại thuốc chống đau thắt ngực hiện có, có thể giúp giảm triệu chứng, thường được thiết kế để thay đổi nhu cầu oxy của cơ tim hoặc làm giãn mạch để tạm thời giảm đau thắt ngực. Alferminogene tadenovec được thiết kế để thúc đẩy phản ứng tự nhiên của tim đối với sự tăng trưởng của tài sản thế chấp và để tăng lưu lượng máu trong vi tuần hoàn.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pivmecillinam.
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alglucosidase alfa.
Loại thuốc
Enzyme acid α-glucosidase người được tái tổ hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 50mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clidinium
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic.
Thành phần
Clidinium bromide, chlordiazepoxide hydrochloride.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 5 mg chlordiazepoxide hydrochloride, 2,5 mg clidinium bromide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boron
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1,5 mg, 2,6 mg, 5 mg, 6 mg.
Viên nang: 2 mg, 3 mg, 5 mg, 6 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Sản phẩm liên quan










