JNJ-38877605
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
JNJ-38877605 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Neoplasms.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paclitaxel.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, thuộc nhóm taxan.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ thủy tinh 5 ml; 16,7 ml; 25 ml và 50 ml dung dịch đậm đặc 6 mg/ml để pha dịch truyền tĩnh mạch.
Paclitaxel được sử dụng ở 2 dạng công thức: Paclitaxel thông thường (trong dung dịch khan, không chứa nước) và dạng paclitaxel liên kết với albumin.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flucloxacillin.
Loại thuốc
Kháng sinh bán tổng hợp isoxazolyl penicilin chống tụ cầu khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Flucloxacillin dùng uống và tiêm, dưới dạng muối natri và magnesi, liều lượng được tính theo flucloxacillin base khan; 1 g flucloxacillin base khan tương ứng với 11,8 g flucloxacillin magnesi hoặc 1,09 g flucloxacillin natri.
- Viên nang: 250 mg và 500 mg dưới dạng muối natri.
- Hỗn dịch uống và sirô: 125 mg/5 ml (100 ml), 250 mg/5 ml (100 ml) (dưới dạng muối natri pha với nước).
- Thuốc tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp: 250 mg và 500 mg (dưới dạng muối natri).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Galsulfase
Loại thuốc
Thuốc điều trị bệnh.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc tiêm truyền tĩnh mạch: 1 mg/mL.
Sản phẩm liên quan










