Daratumumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Daratumumab là một loại thuốc chống ung thư được chỉ định cho bệnh đa u tủy ở những bệnh nhân đã điều trị ít nhất 3 lần điều trị trước đó. Nó đã được FDA cấp phép tăng tốc vào tháng 11 năm 2016. Được bán dưới tên thương hiệu Darzalex bởi Janssen Biotech, daratumumab là thuốc tiêm kháng thể đơn dòng đầu tiên được phê duyệt cho chỉ định này và cung cấp một lựa chọn khác cho bệnh nhân bị đa u tủy kháng các liệu pháp khác. Daratumumab gây ra apoptosis của các tế bào ung thư bằng cách nhắm mục tiêu vào epitope CD38, được thể hiện cao trên các khối u ác tính về huyết học.
Dược động học:
Daratumumab là một kháng thể đơn dòng immunoglobulin G1 kappa chống lại kháng nguyên CD38. CD38 là một glycoprotein xuyên màng có nhiều chức năng, bao gồm sự kết dính qua trung gian thụ thể, truyền tín hiệu và điều chế hoạt động cyclase và hydrolase. CD38 được thể hiện trên nhiều loại tế bào và mô, và biểu hiện cao ở các khối u ác tính về huyết học bao gồm nhiều tế bào khối u tủy. Bằng cách gắn CD38, daratumumab gây ức chế sự tăng trưởng tế bào khối u và gây ra apoptosis phổ rộng theo nhiều cách: bằng liên kết ngang qua trung gian Fc, bằng cách ly giải tế bào khối u qua trung gian miễn dịch, gây độc tế bào phụ thuộc kháng thể, tế bào phụ thuộc kháng thể .
Dược lực học:
Trong các thử nghiệm tiền lâm sàng, daratumumab cho thấy hoạt động hiệp đồng với các liệu pháp đa u tủy khác, đặc biệt là lenalidomide. Daratumumab cũng gây ra ly giải trong các tế bào khác biểu hiện CD38: tế bào ức chế có nguồn gốc myeloid, một tập hợp các tế bào T điều tiết và tế bào NK. Giảm số lượng tuyệt đối và tỷ lệ phần trăm của các tế bào NK đã được quan sát trong quá trình điều trị. Số lượng tuyệt đối tế bào T CD4 + và CD8 + cũng như tỷ lệ phần trăm của tổng số tế bào lympho tăng trong máu ngoại biên và tủy xương trong điều trị daratumumab.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholin alfoscerate
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang hàm lượng 200 mg, 400 mg, 800 mg
Dung dịch tiêm: 1 g/4 ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bexaroten
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 75 mg
Gel dùng bôi ngoài: 1%, tuýp 60 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinnarizine (cinarizin, cinnarizin)
Loại thuốc
Kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 25 mg.
Viên nang: 75 mg.
Sản phẩm liên quan










