Lesinurad
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Lesinurad là một chất ức chế vận chuyển axit uric 1 (URAT1) đường uống được chỉ định để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút. Nó làm giảm nồng độ axit uric huyết thanh thông qua việc ức chế URAT1, một loại enzyme chịu trách nhiệm tái hấp thu axit uric từ ống thận và OAT4, một chất vận chuyển axit uric khác liên quan đến tăng axit uric do thuốc lợi tiểu. Được bán trên thị trường dưới dạng sản phẩm Zurampic, nó được chỉ định sử dụng kết hợp với chất ức chế xanthine oxyase để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút ở những bệnh nhân không đạt được nồng độ axit uric huyết thanh đích với một chất ức chế xanthine oxyase. Vào tháng 8 năm 2017, một liệu pháp uống kết hợp bao gồm lesinurad và [DB00437] đã được FDA phê chuẩn dưới tên thương hiệu Duzallo được chỉ định để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút ở bệnh nhân gút không kiểm soát được.
Dược động học:
Lesinurad ức chế hoạt động của chất vận chuyển axit uric 1 (URAT1) và chất vận chuyển anion hữu cơ 4 (OAT4). URAT1 là một enzyme vận chuyển chính chịu trách nhiệm tái hấp thu axit uric từ ống thận; ức chế chức năng URAT1 do đó làm tăng bài tiết axit uric.
Dược lực học:
Giảm liều phụ thuộc vào nồng độ axit uric huyết thanh và tăng bài tiết axit uric trong nước tiểu đã được quan sát sau khi uống lesinurad một liều và nhiều liều.
Xem thêm
Tên thuốc gốc
Etifoxine
Loại thuốc
Thuốc giải lo âu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 50mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetylcholine.
Loại thuốc
Chủ vận cholinergic.
Thành phần
Acetylcholine chloride và dung dịch hoàn nguyên.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm (sử dụng nội nhãn): 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Botulinum toxin type A
Loại thuốc
Ức chế dẫn truyền thần kinh – cơ (ức chế phóng thích acetylcholine)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 50 đơn vị, 100 đơn vị, 200 đơn vị
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbocisteine
Loại thuốc
Thuốc tiêu nhầy
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 200 mg, 375 mg, 500 mg, 750 mg.
Dạng dung dịch: 2g/ 100ml; 5g/ 100ml; 100 mg/ 5 ml; 250 mg/ 5ml, 750 mg/ 10ml; 750 mg/ 15 ml
Viên nang phối hợp: 500 mg/ 2mg; 2g/0,05g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide dinitrate (isosorbid dinitrat)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg.
Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg.
Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; 5 mg.
Dung dịch khí dung: 1,25 mg. Dung dịch khí dung có chứa ethanol, glycerol.
Miếng dán: 0,1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
Sản phẩm liên quan