Aducanumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Aducanumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị bệnh Alzheimer.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zuclopenthixol
Loại thuốc
Thuốc an thần (thuốc chống loạn thần).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 2 mg; 10 mg; 25 mg.
Dung dịch tiêm: 50 mg/ml 200 mg/ml; 500 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Famotidine (Famotidin)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể histamin H2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 40 mg.
Viên nang 20 mg, 40 mg.
Bột pha hỗn dịch uống: 40 mg/5ml.
Dạng thuốc tiêm: Lọ 20 mg bột đông khô, kèm ống dung môi để pha tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clozapine
Loại thuốc
Thuốc an thần kinh không điển hình/thuốc chống loạn thần không điển hình.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 100 mg.
Viên ngậm: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clobetasol Propionate
Loại thuốc
Corticosteroid tác dụng tại chỗ nhóm 1 (tác dụng mạnh nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng dưới dạng Clobetasol Propionate.
Thuốc kem, thuốc mỡ, thuốc gel, thuốc bọt, dung dịch bôi: 0,05% trong týp hoặc ống vỏ nhôm hoặc vỏ nhựa 15, 30, 45, 60 g (hoặc ml).
Sản phẩm liên quan









