Cefroxadine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cefroxadine là một loại kháng sinh có sẵn bằng đường uống cephalosporin. Nó có cấu trúc liên quan đến cefalexin và cả hai loại thuốc này đều có chung một hoạt động. Nó đã được sử dụng ở Ý nhưng đã bị rút tiền.
Dược động học:
Cefrixadine là một loại kháng sinh cephalosporin, một nhóm kháng sinh-lactam tương tự như penicillin, liên kết và ức chế protein gắn penicillin (PBPs) [T29]. PBPs chịu trách nhiệm xúc tác cho phản ứng transpeptidase liên kết chéo các chuỗi bên peptide trên dư lượng đường của một đơn vị peptidoglycan, thêm đơn vị vào lớp peptidoglycan. Điều này phá vỡ sự cân bằng giữa quá trình thủy phân peptidoglycan, để chèn các đơn vị peptidoglycan mới, bởi murein hydrolase và sự gắn kết của các đơn vị mới dẫn đến phá hủy toàn bộ lớp peptidoglycan. Với việc mất lớp peptidoglycan, tế bào cũng mất khả năng chống lại áp suất thẩm thấu cao bên trong màng và các màng.
Dược lực học:
Cefroxadine là một loại kháng sinh cephalosporin tạo ra tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn nhạy cảm [A7957].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta
Loại thuốc
Chế phẩm điều trị thiếu máu khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm chứa sẵn 0,3 ml dung dịch để tiêm có 30, 40, 50, 60, 75, 100, 120, 150, 200, 250 microgam.
- Ống tiêm chứa sẵn 0,6 ml dung dịch để tiêm có 360 microgam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Sản phẩm liên quan










