Cefroxadine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cefroxadine là một loại kháng sinh có sẵn bằng đường uống cephalosporin. Nó có cấu trúc liên quan đến cefalexin và cả hai loại thuốc này đều có chung một hoạt động. Nó đã được sử dụng ở Ý nhưng đã bị rút tiền.
Dược động học:
Cefrixadine là một loại kháng sinh cephalosporin, một nhóm kháng sinh-lactam tương tự như penicillin, liên kết và ức chế protein gắn penicillin (PBPs) [T29]. PBPs chịu trách nhiệm xúc tác cho phản ứng transpeptidase liên kết chéo các chuỗi bên peptide trên dư lượng đường của một đơn vị peptidoglycan, thêm đơn vị vào lớp peptidoglycan. Điều này phá vỡ sự cân bằng giữa quá trình thủy phân peptidoglycan, để chèn các đơn vị peptidoglycan mới, bởi murein hydrolase và sự gắn kết của các đơn vị mới dẫn đến phá hủy toàn bộ lớp peptidoglycan. Với việc mất lớp peptidoglycan, tế bào cũng mất khả năng chống lại áp suất thẩm thấu cao bên trong màng và các màng.
Dược lực học:
Cefroxadine là một loại kháng sinh cephalosporin tạo ra tác dụng diệt khuẩn đối với vi khuẩn nhạy cảm [A7957].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Aminolevulinic acid
Loại thuốc
Thuốc quang hoá trị liệu tại chỗ, thuốc trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Gel/thạch bôi ngoài da: 10%
Dung dịch bôi ngoài da: 20%
Bột pha dung dịch uống: 30 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Apremilast
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 10 mg, 20 mg, 30mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alteplase
Loại thuốc
Thuốc tan huyết khối
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 50 mg bột đông khô (29 triệu đvqt), chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 50 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm.
- Lọ 100 mg bột đông khô (58 triệu đvqt), không chân không, có chứa polysorbat 80, kèm lọ 100 ml dung môi (nước cất pha tiêm) để pha tiêm và một dụng cụ chuyển.
- Lọ 2 mg bột đông khô, có chứa polysorbat 80, để pha dung dịch, dùng catheter (ống thông) tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atropine (atropin)
Loại thuốc
Thuốc kháng acetylcholin (ức chế đối giao cảm). Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,4 mg.
Thuốc tiêm (dung dịch dạng sulphat): 0,05 mg/ml (5 ml); 0,1 mg/ml (5 ml, 10 ml); 0,4 mg/0,5 ml (0,5 ml); 0,4 mg/ml (0,5 ml, 1 ml, 20 ml); 1 mg/ml (1 ml).
Thuốc tiêm: 1% dùng trong nhãn khoa.
Thuốc mỡ tra mắt dạng sulphat: 1% (3,5 g).
Dung dịch nhỏ mắt dạng sulphat: 1% (2 ml; 5 ml; 15 ml) chứa benzalkonium.
Sản phẩm liên quan









