Dianhydrogalactitol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Dianhydrogalactitol đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị GBM, Glioma, Glioblastoma, Ung thư não và Glioblastoma Multiforme.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isosorbide dinitrate (isosorbid dinitrat)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén (nhai, ngậm, uống, tác dụng kéo dài): 5 mg, 10 mg, 20 mg, 40 mg, 60 mg.
Viên nang (tác dụng kéo dài): 20 mg, 40 mg.
Viên đặt dưới lưỡi: 2,5 mg; 5 mg.
Dung dịch khí dung: 1,25 mg. Dung dịch khí dung có chứa ethanol, glycerol.
Miếng dán: 0,1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nimodipine (Nimodipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4-dihydropyridin, tác dụng ưu tiên trên mạch máu não.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang mềm 30 mg.
- Viên nén 30 mg.
- Dịch tiêm truyền: Lọ 10 mg/50 ml, chứa các tá dược: Ethanol 20%, Macrogol 400 17%, Natri Citrat Dihydrat, Acid Citric khan và nước để tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cevimeline
Loại thuốc
Thuốc chủ vận cholinergic; gắn với thụ thể muscarinic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống 30 mg.
Sản phẩm liên quan










