Deserpidine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Deserpidine (Deserpidin)
Loại thuốc
Thuốc hủy thần kinh giao cảm (chống tăng huyết áp).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,25 mg.
Dạng phối hợp:
Deserpidine-hydrochlorothiazide 0,125 mg/25 mg; 0,125 mg/50 mg; 0,25 mg/25 mg.
Deserpidine-methyclothiazide 0,25 mg/5 mg; 0,5 mg/5 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Thuốc được hấp thu qua ruột.
Phân bố
Thuốc gắn nhiều với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Chuyển hóa qua gan.
Thải trừ
Chưa có thông tin.
Dược lực học:
Deserpidine là một trong những alcaloid chiết xuất từ rễ cây Ba gạc (họ Trúc đào), chủ yếu là từ cây Rauwolfia canescens. Hoạt chất chiết xuất được từ tự nhiên có cấu trúc tương tự alcaloid. Deserpidine là một thuốc chống tăng huyết áp do kiểm soát các xung thần kinh dọc theo các con đường thần kinh nhất định, tác động lên tim và mạch dẫn đến giảm huyết áp.
Cơ chế hoạt động của Deserpidine là thông qua sự ức chế bơm ATP/Mg2+ chịu trách nhiệm giữ ngăn hấp thu các chất dẫn truyền thần kinh vào các túi dự trữ nằm trong nơ-ron trước synap. Các chất dẫn truyền thần kinh không được hấp thu trong túi dự trữ sẽ được chuyển hóa dễ dàng bởi monoamine oxidase (MAO) gây ra sự giảm catecholamine.
Tác dụng hạ huyết áp chủ yếu do giảm cung lượng tim và sức cản ngoại vi. Deserpidine được sử dụng trong điều trị cao huyết áp và rối loạn tâm thần.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Captopril
Loại thuốc
Thuốc ức chế men chuyển
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 12,5 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg.
Hỗn dịch uống 25mg/ 5mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acyclovir (Aciclovir)
Loại thuốc
Thuốc chống virus
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/ viên nang: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
Bột pha tiêm 1 g, 500 mg, 250 mg dưới dạng muối natri.
Hỗn dịch uống: Lọ 200 mg/5 ml, 5 g/125 ml, 4 g/50 ml.
Thuốc mỡ dùng ngoài 5%, tuýp 3 g, 15 g.
Thuốc mỡ tra mắt 3%, tuýp 4,5 g.
Kem dùng ngoài 5%, tuýp 2 g, 10 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadobenic acid
Loại thuốc
Thuốc cản quang, thuốc dùng trong chẩn đoán.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa dạng muối gadobenate dimeglumine 529 mg/ml (tương đương acid gadobenic 334 mg): 0,5 M.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Becaplermin
Loại thuốc
Chất kích thích và tăng sinh tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bôi ngoài da, tuýp 2 g hoặc 15 g dạng gel 0,01% (mỗi gam gel có chứa 100mcg becaplermin).
Sản phẩm liên quan