Amobarbital
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một barbiturat với đặc tính thôi miên và an thần (nhưng không phải là antianxiety). Tác dụng phụ chủ yếu là hậu quả của trầm cảm thần kinh trung ương liên quan đến liều và nguy cơ phụ thuộc khi tiếp tục sử dụng là cao. (Từ Martindale, Dược điển phụ, lần thứ 30, tr565)
Dược động học:
Amobarbital (giống như tất cả các barbiturat) hoạt động bằng cách liên kết với thụ thể GABAA ở đơn vị phụ alpha hoặc beta. Đây là các trang web ràng buộc khác với chính GABA và cũng khác biệt với các trang web liên kết với benzodiazepine. Giống như các thuốc benzodiazepin, barbiturat làm tăng tác dụng của GABA tại thụ thể này. Liên kết với thụ thể GABAA này làm giảm sức đề kháng đầu vào, làm giảm sự bùng nổ và bắn thuốc bổ, đặc biệt là trong các tế bào thần kinh ventrobasal và intralaminar, đồng thời tăng thời gian nổ và độ dẫn trung bình tại các kênh clorua riêng lẻ; điều này làm tăng cả biên độ và thời gian phân rã của dòng chảy sau synap ức chế. Ngoài hiệu ứng GABA-ergic này, barbiturat cũng chặn thụ thể AMPA, một phân nhóm của thụ thể glutamate. Glutamate là chất dẫn truyền thần kinh kích thích chính trong CNS động vật có vú. Amobarbital cũng xuất hiện để liên kết các thụ thể acetylcholine thần kinh nicotinic.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitotane
Loại thuốc
Thuốc trị ung thư - ức chế chọn lọc chức năng vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén Mitotane 500mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lamivudine (Lamivudin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus và virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 100 mg; 150 mg; 300 mg.
Dung dịch: 5 mg/ml; 10 mg/ml.
Dạng kết hợp:
- 150 mg lamivudine, 300 mg abacavir sulfate, 300 mg zidovudine;
- 150 mg lamivudine, 300 mg zidovudine;
- 300 mg lamivudine, 600 mg abacavir.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naftifin
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi 1%, 2%
Gel bôi 1%, 2%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pramipexole dihydrochloride monohydrate
Loại thuốc
Thuốc điều trị Parkinson, thuốc chủ vận dopaminergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,088mg, 0,18mg; 0,35mg; 0,7mg; 1,1mg
Viên nén giải phóng kéo dài: 0,26mg; 0,52mg; 1,05mg; 1,5mg; 2,1mg; 2,62mg; 3,15mg
Sản phẩm liên quan








