motexafin gadolinium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin gadolinium được nghiên cứu trong điều trị ung thư bằng Pharmacyclics. Nó có thể làm cho các tế bào khối u nhạy cảm hơn với xạ trị, cải thiện hình ảnh khối u bằng cách sử dụng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) và tiêu diệt các tế bào ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là phức hợp metallicoporphyrin. Cũng được gọi là gadolinium texaphyrin.
Dược động học:
Motexafin gadolinium (Xcytrin) là ứng cử viên sản phẩm chống ung thư tiên tiến nhất của Pharmacyclics, một loại thuốc phân tử nhỏ với cơ chế hoạt động mới. Xcytrin tích lũy có chọn lọc trong các tế bào ung thư do tốc độ chuyển hóa của chúng tăng lên. Khi ở trong tế bào, Xcytrin gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) bằng cách phá vỡ các con đường phụ thuộc oxi hóa khử. Xcytrin ức chế enzyme thioredoxin reductase, một chất kích thích tăng trưởng khối u. Cơ chế này cung cấp cơ hội sử dụng Xcytrin trong một loạt các bệnh ung thư. Xcytrin là từ trường, và do đó có thể phát hiện được bằng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI), cho phép hình dung của thuốc trong các khối u.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gadolinium (gadoteric acid, gadodiamide)
Loại thuốc
Chất tương phản từ có chứa gadolinium
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch tiêm gadoteric acid 0,0025 mmol/ml; 0,5 mmol/ml
- Dung dịch tiêm gadodiamide 0,5 mmol/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Buprenorphine
Loại thuốc
Thuốc giảm đau opioid
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên ngậm dưới lưỡi: 200 microgam; 400 microgam buprenorphine (dạng muối hydroclorid).
Thuốc tiêm: 300 microgam buprenorphin trong 1 ml (dạng muối hydroclorid).
Miếng dán giải phóng thuốc qua da: 35 - 52,5 - 70 microgam/giờ trong 96 giờ; 5 - 10 - 20 microgam/giờ trong 7 ngày.
Tên thuốc gốc
Yếu tố đông máu IX tái tổ hợp hoặc Nonacog Alfa
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm: 250 IU, 500 IU, 1000 IU, 1500 IU, 2000 IU, 3000 IU.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Sản phẩm liên quan