motexafin gadolinium
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Motexafin gadolinium được nghiên cứu trong điều trị ung thư bằng Pharmacyclics. Nó có thể làm cho các tế bào khối u nhạy cảm hơn với xạ trị, cải thiện hình ảnh khối u bằng cách sử dụng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI) và tiêu diệt các tế bào ung thư. Nó thuộc họ thuốc gọi là phức hợp metallicoporphyrin. Cũng được gọi là gadolinium texaphyrin.
Dược động học:
Motexafin gadolinium (Xcytrin) là ứng cử viên sản phẩm chống ung thư tiên tiến nhất của Pharmacyclics, một loại thuốc phân tử nhỏ với cơ chế hoạt động mới. Xcytrin tích lũy có chọn lọc trong các tế bào ung thư do tốc độ chuyển hóa của chúng tăng lên. Khi ở trong tế bào, Xcytrin gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) bằng cách phá vỡ các con đường phụ thuộc oxi hóa khử. Xcytrin ức chế enzyme thioredoxin reductase, một chất kích thích tăng trưởng khối u. Cơ chế này cung cấp cơ hội sử dụng Xcytrin trong một loạt các bệnh ung thư. Xcytrin là từ trường, và do đó có thể phát hiện được bằng hình ảnh cộng hưởng từ (MRI), cho phép hình dung của thuốc trong các khối u.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Choline magnesium trisalicylate.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống (500 mg / 5 mL).
Viên nén (1000 mg; 500 mg; 750 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amphotericin B
Loại thuốc
Kháng sinh chống nấm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm:
-
Chế phẩm thông thường phức hợp với muối mật deoxycholat: Bột để pha tiêm 50 mg (50 000 đơn vị)/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với natri cholesteryl sulfat: Bột để pha tiêm: 50 mg/lọ - 100 mg/lọ.
-
Chế phẩm phức hợp với L-alpha dimyristoylphosphatidylglycerol: Hỗn dịch 5 mg/ml, 10 ml/lọ, 20 ml/lọ.
-
Chế phẩm dạng liposom: Bột để pha tiêm 50 mg/lọ.
Thuốc uống, ngậm:
-
Viên nén 100 mg.
-
Hỗn dịch 100 mg/ml, 12 ml/lọ. Viên ngậm 10 mg.
Thuốc bôi ngoài:
-
Lotion 3%, 3 g/100 ml, 30 ml/1 tuýp.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefprozil
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 250 mg, 500 mg
- Bột hỗn dịch uống: 125mg/5ml, 250mg/5ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Sản phẩm liên quan











