![Thuốc Ciprobay 400mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030708_ciprobay_400mg_dung_dich_truyen_tinh_mach_6939_62ce_large_6c9d60cb01.jpg)
Thuốc Ciprobay 400mg Bayer điều trị nhiễm trùng (200ml)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Dung dịch - Hộp 1 Chai
Thành phần
Ciprofloxacin
Thương hiệu
Bayer - BAYER PHARMA AG
Xuất xứ
Đức
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-19012-15
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Ciprobay 400mg là sản phẩm của Bayer Pharma AG có thành phần chính là Ciprofloxacin có tác dụng điều trị các nhiễm trùng có biến chứng và không biến chứng do các tác nhân gây bệnh nhạy cảm với Ciprofloxacin, bệnh than lây truyền qua đường hô hấp (sau tiếp xúc) trên người lớn và trẻ em...
Cách dùng
Thuốc dùng truyền qua đường tĩnh mạch.
Truyền Ciprobay 400mg qua đường tĩnh mạch trong thời gian kéo dài hơn 60 phút. Truyền thuốc chậm vào một tĩnh mạch lớn sẽ hạn chế tối đa sự khó chịu cho bệnh nhân và giảm nguy cơ kích thích tĩnh mạch. Có thể truyền dung dịch thuốc hoặc trực tiếp hoặc sau khi pha chung với các dung dịch truyền tương hợp khác.
Trừ phi đã khẳng định được dung dịch thuốc tương hợp với các dung dịch khác hoặc thuốc khác, nếu không phải truyền thuốc riêng. Các dấu hiệu bắt tương hợp là kết tủa thuốc, dục và biển màu.
Sự bất tương hợp xảy ra với bất kỳ dung dịch truyền hoặc thuốc nào không ổn định về mặt hóa học hay vật lý tại nồng độ pH của dung dịch thuốc (ví dụ penicillins, dung dịch heparin), đặc biệt khi kết hợp với các dung dịch có pH kiềm (pH của dung dịch truyền Ciprobay: 3,9-4,5).
Chỉ sử dụng các dung dịch trong suốt.
Liều dùng
Thời gian điều trị
Thời gian điều trị tùy thuộc vào độ trầm trọng của bệnh, diễn biến về lâm sảng và về vi trùng học. Cần điều trị tiếp tục tối thiểu 3 ngày sau khi hết sốt hoặc hết triệu chứng lâm sàng. Thời gian điều trị trung bình:
Người lớn
Liều khuyến cáo:
- 1 ngày trong trường hợp lậu cấp không biến chứng.
- 7 ngày trong nhiễm trùng thận, đường niệu và ổ bụng.
- Suốt toàn bộ giai đoạn giảm bạch cầu của bệnh nhân bị giảm sức đề kháng.
- Tối đa 2 tháng trong viêm tủy xương.
- Từ 7-14 ngày trong tất cả nhiễm trùng khác.
Điều trị tối thiểu 10 ngày trong nhiễm trùng do Streptococcus vì nguy cơ xảy ra biến chứng muộn. Nhiễm trùng do Chlamydia spp. nên được điều trị tối thiểu 10 ngày.
Trẻ em và thiếu niên
Bệnh xơ nang
Đối với viêm phổi cấp nặng của bệnh xơ nang do nhiễm Pseudomonas aeruginosa ở trẻ em (độ tuổi từ 5 - 17 tuổi), thời gian điều trị là 10 -14 ngày.
Nhiễm trùng đường tiết niệu nặng và viêm thận bể thận
Đối với nhiễm trùng đường tiết niệu nặng và viêm thận-bể thận do Escherichia coli, thời gian điều trị từ 10 – 21 ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều Ciprobay ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Các tác dụng phụ (ADRs) thường gặp nhất dựa trên tất cả các nghiên cứu lâm sàng về ciprofloxacin (uống, truyền) được phân loại theo các xếp loại III của CIOMS về tần suất (toàn bộ n=51621 bệnh nhân.).
Tần suất các tác dụng không mong muốn báo cáo khi dùng Ciprobay được trình bày theo mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Tần suất được mô tả như sau:
- Rất thường gặp (≥ 1/10);
- Thường gặp (≥ 1/100 và <1/10);
- Không thường gặp (≥ 1/1.000 và < 1/100);
- Hiếm gặp (≥ 1/10.000 và ≤ 1/1.000);
- Rất hiểm gặp (≤ 1/10.000).
Những tác dụng không mong muốn chi được phát hiện trong quả trình lưu hành thuốc, và là những tác dụng không ước tính được tần suất, được liệt kê trong phần "Không rõ".
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh:
- Không thường gặp: Bội nhiễm nấm;
- Hiếm gặp: Viêm ruột kết do kháng sinh (rất hiếm khi gây tử vong).
Rối loạn hệ huyết và bạch huyết:
- Không thường gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin;
- Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu;
- Rất hiếm gặp: Thiếu máu tan huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (đe dọa tính mạng), giảm tủy xương (đe dọa tính mạng).
Rối loạn hệ miễn dịch:
- Hiếm gặp: Phản ứng dị ứng, phù dị ứng/phù mạch.
- Rất hiếm gặp: Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ (đe dọa tính mạng), phản ứng giống bệnh huyết thanh.
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng:
- Không thường gặp: Giảm sự thèm ăn và thức ăn ăn vào;
- Hiếm gặp: Tăng đường máu, hạ đường huyết.
Rối loạn tâm thần:
- Không thường gặp: Tăng hoạt động tâm thần vận động/kích động;
- Hiếm gặp: Lú lẫn và mất định hướng, phản ứng lo lắng, giấc mơ bất thường, trầm cảm (có thể có khả năng tiến triển thành hành vi tự gây thương tích ví dụ như có ý tưởng/suy nghĩ và nỗ lực tự sát hoặc tự sát thành công), ảo giác;
- Rất hiếm gặp: Phản ứng loạn tâm thần (có thể có khả năng tiến triển thành hành vi tự gây thương tích ví dụ như có ý tưởng/suy nghĩ và nỗ lực tự sát hoặc tự sát thành công).
Rối loạn hệ thần kinh:
- Không thường gặp: Đau đầu, choáng váng, rối loạn giấc ngủ, rối loạn vị giác;
- Hiếm gặp: Rối loạn cảm giác, giảm cảm giác, run, động kinh (bao gồm cả trạng thái động kinh), chóng mặt;
- Rất hiếm gặp: Đau nửa đầu, rối loạn điều phối, rối loạn khứu giác, tăng cảm giác, tăng áp lực nội sọ (hgiar u não);
- Không rõ: Bệnh lý dây thần kinh ngoại biên và bệnh đa dây thần kinh ngoại biên.
Rối loạn về mắt:
- Hiếm gặp: Rối loạn thị lực;
- Rất hiếm gặp: Rối loạn màu sắc.
Rối loạn tai và mê đạo:
- Hiếm gặp: Ù tai, giảm thính lực;
- Rất hiếm gặp: Nghe kém.
Rối loạn về tim:
- Hiếm gặp: Tim đập nhanh;
- Không rõ: Đoạn QT kéo dài, loạn nhịp thất, xoắn đỉnh.
Rối loạn mạch máu:
- Hiếm gặp: Giãn mạch, hạ huyết áp, ngất.
- Rất hiếm gặp: Viêm mạch.
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất:
- Hiếm gặp: Khó thở (bao gồm cả bệnh hen).
Rối loạn tiêu hóa:
- Thường gặp: Buồn nôn, tiêu chảy;
- Không thường gặp: Nôn, đau dạ dày ruột, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi;
- Rất hiếm gặp: Viêm tụy.
Rối loạn gan - mật:
- Không thường gặp: Tăng men transaminase, tăng bilirubin;
- Hiếm gặp: Suy gan, vàng da, viêm gan (không phải do nhiễm trùng);
- Rất hiếm gặp: Hoại tử tế bào gan (rất hiếm khi tiến triển dẫn tới suy gan đe dọa đến tính mạng).
Rối loạn da và các mô dưới da:
- Không thường gặp: Phát ban, ngứa, nổi mề đay;
- Hiếm gặp: Phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, mụn rộp;
- Rất hiếm gặp: Điểm xuất huyết, ban đỏ đa dạng, ban đỏ nút, hội chứng Stevens - Johnson (có thể nguy hiểm đến tính mạng), hoại tử biểu bì nhiễm độc (có thể nguy hiểm đến tính mạng);
- Không rõ: Phát ban mụn nủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương:
- Không thường gặp: Đau khớp;
- Hiếm gặp: Đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút;
- Rất hiếm gặp: Yếu cơ, viêm gân, đứt gân (thường gặp gân achile), làm nặng hơn triệu chứng của chứng nhược cơ nặng.
Rối loạn thận và tiết niệu:
- Không thường gặp: Tổn thương thận;
- Hiếm gặp: Suy thận, đái máu, sỏi thận, viêm ống thận kẽ.
Rối loạn chung và tại chỗ truyền:
- Thường gặp: Phản ứng tại vị trí tiêm truyền;
- Không thường gặp: Đau không đặc hiệu, mệt mỏi, sốt;
- Hiếm gặp: Phù, đổ mồ hôi (tăng tiết mồ hôi);
- Rất hiếm gặp: Dáng đi bất thường.
Xét nghiệm thăm dò:
- Không thường gặp: Tăng phosphatase kiềm trong máu;
- Hiếm gặp: Nồng độ bất thường của prothrombin tăng amylase;
- Không rõ: Tăng INR (ở các bệnh nhân điều trị bằng thuốc đối kháng vitamin K).
Những biến cố được báo cáo trong giai đoạn lưu hành thuốc và được quan sát chủ yếu trên những bệnh nhân có yếu tố nguy cơ kéo dài đoạn QT.
Các tác dụng ngoại ý sau hay gặp hơn ở nhóm bệnh nhân dùng dạng truyền hoặc dùng liên tục (từ dạng truyền tới dạng uống):
- Thường gặp: Nôn, tăng thoảng qua men transaminase, phát ban.
- Không thường gặp: Giảm tiểu cầu. tăng tiểu cầu, lú lẫn và mất định hướng, ảo giác, rối loạn cảm giác, động kinh, chóng mặt, rối loạn thị giác. giảm thính lực, tim đập nhanh, giãn mạch, hạ huyết áp, tổn thương gan thoáng qua, vàng da, suy thận, phù.
- Hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm tuỷ xương, shock phản vệ, phản ứng loạn tâm thần, đau nữa đầu, rối loạn khứu giác, nghe kém, viêm mạch, viêm tuy, hoại từ gan, điểm xuất huyết, đứt gân.
Thuật ngữ MedDR4 được sử dụng để mô tả một số phản ứng và các từ đồng nghĩa và các bệnh lý liên quan của chúng. Các thuật ngữ ADR dựa trên MedDRA phiên bản 14.0 (ngoại trừ đối với thuật ngữ “ bội nhiễm nấm- Mycotic superinfections" và " đau không đặc hiệu – Unspecific pain).
Trẻ em
Tần suất mới về bệnh khớp để cập ở trên được thu thập từ những dữ liệu trong các nghiên cứu trên người lớn. Các báo cáo về bệnh khớp khá phổ biến ở trẻ em.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Magnesi B6 Imexpharm điều trị thiếu magnesi (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030885_c535cce7c0.jpg)
![Thuốc Cozaar XQ 5/100mg Organon điều trị cao huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cozaar_xq_e8c990b82d.jpg)
![Thuốc Meloflam 15mg Egis điều trị thoái hóa xương khớp (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00004824_meloflam_15mg_8199_6083_large_6dd627dc06.jpg)
![Thuốc Hepedon 80mg Hankook hỗ trợ tăng cường sức đề kháng của cơ thể (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003715_hepedon_80_4487_60a3_large_1d6663ea62.jpg)
![Thuốc Premilin 75mg Hasan điều trị động kinh cục bộ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1828_267e3f6651.jpg)
![Thuốc Antesik Mediplantex điều trị viêm đại tràng, chữa ỉa chảy, lỵ, rối loạn tiêu hóa (10 vỉ x 4 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00032776_antesik_mediplantex_10x4_7426_6195_large_d998c42f40.jpg)
![Thuốc Egudin 5 Medisun điều trị triệu chứng tiểu không tự chủ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029048_egudin_5mg_medisun_3x10_2017_60ab_large_a978b57fc2.jpg)
![Viên nén Levistel 80 Tada Pharma điều trị tăng huyết áp, suy tim (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021141_levistel_80mg_lesvi_4x7_1254_6425_large_880836a959.jpg)
![Thuốc Rofcal OPC ngăn ngừa và điều trị loãng xương (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6072_c29d0be696.jpg)
![Dung dịch tiêm Chiamin-S-2 Injection 20ml Siu Guan Chem điều trị chấn thương nặng, phỏng (5 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031971_cd8f933524.jpg)
![Hỗn dịch uống Maloxid P Gel 12,38g Mekophar điều trị viêm thực quản, dạ dày cấp và mạn tính (26 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030534_79991bdad5.jpg)
Tin tức
![Viêm da dị ứng người già: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_da_di_ung_nguoi_gia_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_Ara_HJ_1658308081_82afbaf8c0.jpg)
![List các loại thực phẩm có chứa nhiều đạm thực vật](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/list_cac_loai_thuc_pham_co_chua_nhieu_dam_thuc_vat_P_Zsy_P_1605682292_9aff86b5f0.jpg)
![Bé 10 tháng tuổi mà chưa mọc răng ba mẹ phải làm sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/be_10_thang_chua_moc_rang_me_phai_lam_sao_f_Tv_TU_1582706949_c3fef7d0ae.jpg)
![Hyaluronic acid có tác dụng gì và cách bổ sung hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hyaluronic_acid_co_tac_dung_gi_va_cach_bo_sung_hieu_qua_CX_Gc_F_1638170046_64cd83cd31.jpeg)
![Vì sao bệnh nhân cắt trĩ xong vẫn lòi?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vi_sao_benh_nhan_cat_tri_xong_van_loi_3_1e1d32e428.jpg)
![Mẹo trị thâm mông bằng baking soda cực kì hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meo_tri_tham_mong_bang_baking_soda_cuc_ki_hieu_qua_js_VNX_1669821124_7737d3b119.jpg)
![Những thông tin cần biết về túi nhai ăn dặm cho bé](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_thong_tin_can_biet_ve_tui_nhai_an_dam_cho_be_Ulq_Pk_1666967075_7e73d36024.png)
![Các chấn thương khi tập gym mà bạn nên biết để phòng tránh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_chan_thuong_khi_tap_gym_ma_ban_nen_biet_de_phong_tranh_K_Ri_OQ_1655614308_3e26c7d5b5.jpg)
![Vùng da quanh mắt bị lão hóa phải làm sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vung_da_quanh_mat_bi_lao_hoa_phai_lam_sao_T_Pq_NS_1648615266_b3dcc0c114.jpg)
![Cách đơn giản để giảm bớt tác dụng phụ của hóa trị bạn nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_don_gian_de_giam_bot_tac_dung_phu_cua_hoa_tri_ban_nen_biet_ngk_CP_1519725837_2c475e9cd3.jpg)
![Vừa hết kinh quan hệ ra máu có sao không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vua_het_kinh_quan_he_ra_mau_co_sao_khong_km_GMS_1663515303_cf4f11cbc1.jpg)
![Ăn cơm rượu thường xuyên có tốt không? Cách làm cơm rượu ngon đạt chuẩn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/an_com_ruou_thuong_xuyen_co_tot_khong_cach_lam_com_ruou_ngon_dat_chuan_AREUQ_1678318352_6a202475d2.jpg)