Methylcellulose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Dược động học:
Thuốc methylcellulose không hấp thu qua đường tiêu hóa.
Dược lực học:
Methylcellulose là một loại thuốc nhuận tràng làm tăng lượng nước trong phân để giúp phân mềm hơn và dễ cho việc đi tiêu.
Xem thêm
Chaetomium globosum
Xem chi tiết
Chaetomium continosum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Chiết xuất Chaetomium continosum được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Metharbital
Xem chi tiết
Metharbital được cấp bằng sáng chế vào năm 1905 bởi Emil Fischer làm việc cho Merck. Nó được tiếp thị dưới tên Gemonil bởi Abbott Laboratory Laboratory. Nó là một thuốc chống co giật barbiturat, được sử dụng trong điều trị động kinh. Nó có tính chất tương tự như phenobarbital [Wikipedia].
Pyrazoloacridine
Xem chi tiết
Pyrazoloacridine đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư phổi, Ung thư gan, Ung thư vú, Ung thư hắc tố (Da) và Ung thư Di căn, trong số những người khác.
NOX-100
Xem chi tiết
NOX-100 là chất trung hòa oxit nitric (NO) mới được phát triển bởi Medinox có trụ sở tại San Diego - đã chứng minh tính hiệu quả và tiềm năng của nó như là một liệu pháp để điều trị sốc xuất huyết. NOX-100 là hợp chất đầu tiên trong chuỗi các hợp chất trung hòa NO độc quyền Medinox đang phát triển để liên kết và làm bất hoạt NO, một phân tử khí đơn giản là một sứ giả sinh học quan trọng trong cơ thể.
Panax ginseng whole
Xem chi tiết
Panax ginseng toàn bộ là một chiết xuất thực vật / thực vật được sử dụng trong một số sản phẩm OTC (không kê đơn). Nó không phải là một loại thuốc được phê duyệt.
L-erythro-7,8-dihydrobiopterin
Xem chi tiết
7,8-Dihydrobiopterin là chất ức chế enzyme dihydroneopterin aldolase (DHNA), xúc tác chuyển đổi 7,8-Dihydrobiopterin thành 6-hydroxymethyl-7,8-dihydropterin và glycolaldehyd.
N-Ethylmaleimide
Xem chi tiết
Một thuốc thử sulfhydryl được sử dụng rộng rãi trong các nghiên cứu sinh hóa thực nghiệm. [PubChem]
Padimate O
Xem chi tiết
Padimate O là một chất chống nắng hoạt động trong mỹ phẩm và các sản phẩm thuốc chống nắng không kê đơn với nồng độ lên tới 8%, theo quy định của FDA [L2153]. Nó là một hợp chất có cấu trúc liên quan đến [DB02362] giúp hấp thụ tia UV-B để ngăn chặn hiện tượng quang điện. Nó thâm nhập vào da người, và được chứng minh là gây ra các đứt gãy không thể cắt đứt trên DNA _in vitro_ và các tác động gây đột biến lên men i_n vivo_ [A32458].
Landogrozumab
Xem chi tiết
Landogrozumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư tiến triển, teo cơ và ung thư tuyến tụy.
Masoprocol
Xem chi tiết
Một chất ức chế lipoxygenase mạnh gây cản trở chuyển hóa axit arachidonic. Hợp chất này cũng ức chế formyltetrahydrofolate synthetase, carboxylesterase và cyclooxygenase ở mức độ thấp hơn. Nó cũng phục vụ như một chất chống oxy hóa trong chất béo và dầu. [PubChem]
Lesinurad
Xem chi tiết
Lesinurad là một chất ức chế vận chuyển axit uric 1 (URAT1) đường uống được chỉ định để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút. Nó làm giảm nồng độ axit uric huyết thanh thông qua việc ức chế URAT1, một loại enzyme chịu trách nhiệm tái hấp thu axit uric từ ống thận và OAT4, một chất vận chuyển axit uric khác liên quan đến tăng axit uric do thuốc lợi tiểu. Được bán trên thị trường dưới dạng sản phẩm Zurampic, nó được chỉ định sử dụng kết hợp với chất ức chế xanthine oxyase để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút ở những bệnh nhân không đạt được nồng độ axit uric huyết thanh đích với một chất ức chế xanthine oxyase. Vào tháng 8 năm 2017, một liệu pháp uống kết hợp bao gồm lesinurad và [DB00437] đã được FDA phê chuẩn dưới tên thương hiệu Duzallo được chỉ định để điều trị tăng axit uric máu liên quan đến bệnh gút ở bệnh nhân gút không kiểm soát được.
Lebrikizumab
Xem chi tiết
Lebrikizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị hen suyễn, hen suyễn dị ứng, viêm da dị ứng, xơ phổi vô căn và COPD, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính.
Sản phẩm liên quan










