Verticillium albo-atrum
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Verticillium albo-atrum là một loại nấm có thể gây ra phản ứng dị ứng. Verticillium albo-atrum extract được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Axelopran
Xem chi tiết
Axelopran đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị táo bón do OIC và Opioid gây ra.
Perfluoro tert-butylcyclohexane
Xem chi tiết
Oxycyte đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị chấn thương sọ não.
NCX 950
Xem chi tiết
Thuốc chủ vận NCX 950, beta2-adrenoceptor được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh về phổi.
MK-7145
Xem chi tiết
MK-7145 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tăng huyết áp và suy thận.
Methyltrienolone
Xem chi tiết
Một androgen tổng hợp không aromatizable và đồng hóa steroid. Nó liên kết mạnh với thụ thể androgen và do đó cũng được sử dụng như một nhãn ái lực cho thụ thể này ở tuyến tiền liệt và trong các khối u tuyến tiền liệt.
MK-0777
Xem chi tiết
MK-0777 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị tâm thần phân liệt, Rối loạn lo âu và Rối loạn lo âu tổng quát.
Mercurochrome
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercurochrome.
Loại thuốc
Thuốc sát trùng sơ cứu ngoài da.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 2%/ 15ml
Dung dịch 2%/30ml
Dung dịch 2%/450ml
Dung dịch 1%/ 20ml
Dung dịch 1%/ 30ml
Dung dịch 2g/100ml
Montelukast
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Melaleuca quinquenervia pollen
Xem chi tiết
Phấn hoa tràm là một loại phấn hoa của cây Melaleuca quonthenervia. Tràm phấn hoa qualeenervia chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
P113D
Xem chi tiết
P113D là một loại thuốc peptide kháng khuẩn 12 axit amin mới có nguồn gốc từ histatin, là những hợp chất được tìm thấy tự nhiên trong nước bọt của con người. Nó đang được theo đuổi như là một điều trị tiềm năng cho bệnh xơ nang bởi Demegen, Inc.
Mephentermine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mephentermine
Loại thuốc
Thuốc vận mạch.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm bắp/tiêm truyền: 30 mg/ml.
MM-093
Xem chi tiết
MM-093 là phiên bản tái tổ hợp của alpha-fetoprotein ở người (hAFP), một loại protein huyết thanh điều hòa miễn dịch thường được sản xuất ở mức rất cao bởi thai nhi và hiện diện ở mức độ thấp trong máu của người lớn và trẻ em. Nghiên cứu về AFP cho thấy nó có thể đóng vai trò điều chỉnh hệ thống miễn dịch của người mẹ để bảo vệ thai nhi đang phát triển trong thai kỳ. Sự hiện diện của hAFP trong máu của người mẹ mang thai từ lâu đã liên quan đến sự thuyên giảm của nhiều bệnh tự miễn, bao gồm viêm khớp dạng thấp, bệnh vẩy nến và bệnh đa xơ cứng, trong ba tháng thứ ba của thai kỳ. Các nghiên cứu hiện tại đang đánh giá tiềm năng của MM-093 để cải thiện việc điều trị bệnh tự miễn.
Sản phẩm liên quan








